Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 11 học kì II (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong công nghiệp, andehit axetic thường được điều chế từ:
- A. Axetilen
- B. Etilen
- C. Ancol etylic
- D. Metan
Câu 2: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen được dùng để:
- A. làm hương liệu cho mỹ phẩm
- B. sản xuất dược phẩm
- C. làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm
- D. tất cả đều đúng
Câu 3: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch nước brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn lại 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Tính %metan trong X( theo thể tích)?
- A. 25%
- B. 50%
- C. 60%
- D. 37,5%
Câu 4: Khi cho propen tác dụng với HBr theo quy tắc Maccopnhicop thu được sản phẩm chính nào sau đây?
- A. CH-CHBr-CH$_{2}$Br
- B. CH-CHBr-CH
- C. CHBr-CH-CHBr
- D. CH-CH$_{2}$-CH$_{2}$Br
Câu 5: Ba hidrocacbon A, B, C là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của C gấp đôi phân tử khối của A. Vậy A, B, C thuộc dãy đồng đẳng nào?
- A. Ankan
- B. Anken
- C. Ankin
- D. Aren
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một ankadien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,2 lít khí CO (đktc) và m gam HO. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) đựng dung dịch axit sunfuaric đặc sau đó qua bình (2) đựng nước vôi trong dư. Công thức phân tử của A, độ tăng khối lượng bình (1) và kết tủa thu được ở bình (2) là:
- A. CH$_{8}$; 7,2 gam; 50 gam
- B. CH$_{8}$; 3,6 gam; 5,0 gam
- C. CH$_{6}$; 3,6 gam; 50 gam
- D. CH$_{6}$; 7,2 gam; 5,0 gam
Câu 7: Chất không phải là dẫn xuất chứa oxi của tecpen là:
- A. Menton
- B. Geraniol
- C. Xitroneol
- D. Ximen
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích oxi ( đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 olefin là:
- A. CH$_{4}$ và C$_{3}$H$_{6}$
- B. CH$_{6}$ và C$_{4}$H$_{8}$
- C. CH$_{4}$ và C$_{4}$H$_{8}$
- D. CH$_{4}$ và C$_{4}$H$_{10}$
Câu 9: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol HO và b mol CO. Hỏi tỉ số T= a: b có giá trị trong khoảng nào?
- A. [1; 2)
- B. (1; 2)
- C. [1; 2]
- D. (1; 2]
Câu 10: Dẫn hỗn hợp hai chất X, Y có công thức phân tử là CH$_{6}$, C$_{4}$H$ vào dung dịch brom, thấy dung dịch nhạt màu và không có khí thoát ra. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
- A. X, Y là hai anken đồng đẳng liên tiếp với nhau
- B. X, Y là hai xicloankan chứa vòng ba cạnh
- C. X, Y là hai xicloankan đồng đẳng với nhau
- D. Cả A và B đều đúng
Câu 11: Benzen, strizen, naphtalen, chất nào bị oxi hóa với thuốc tím?
- A. Cả ba chất
- B. Striren
- C. Naphtalen
- D. Benzen và naphtalen
Câu 12: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,3 mol benzen, 0,2 mol striren va 1,4 mol hidro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất: xiclohexan, etyl xclohexan, benzen, etylbenzen, strizen và hidro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:
- A. 205,4 gam
- B. 149,6 gam
- C. 340 gam
- D. 47 gam
Câu 13: Dãy đồng đẳng của striren có công thức tổng quát là:
- A. CH$_{2n-6}$
- B. CH$_{2n-8}$
- C. CH$_{2n-10}$
- D. CH$_{2n-6-2k}$
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hidrocacbon không no?
- A. Phản ứng với dung dịch KMnO
- B. Phản ứng với brom khan có mặt bột Fe
- C. Phản ứng với clo chiếu sáng
- D. Phản ứng nitro hóa
Câu 15: Chọn dãy hóa chất phù hợp để điều chế toluen?
- A. CH$_{5}$Br, Na, CH$_{3}$Br
- B. CH, AlCl$_{3}$, CH$_{3}$Cl
- C. CH, Br$_{2}$ khan, CH$_{3}$Br, bột sắt, Na
- D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Hóa chất để phân biệt: benzen, axetilen, striren là:
- A. Dung dịch Brom
- B. Dung dịch Brom, Dung dịch AgNO/NH
- C. Dung dịch AgNO
- D. Cu(OH), dung dịch AgNO$_{3}$/NH$_{3}$
Câu 17: Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen và 0,2 mol striren là ( đo ở đktc):
- A. 84 lít
- B. 61,6 lít
- C. 224 lít
- D. 308 lít
Câu 18: Trong quy trình sản xuất benzen từ hexan, hiệu suất 50%. Để sản xuất 19,5kg benzen cần lượng hexan là:
- A. 1075 kg
- B. 21,5 kg
- C. 43 kg
- D. 19,5 kg
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etylbenzen?
- A. Benzen + etyl bromua
- B. Toluen+ metyl bromua
- C. Benzen + etilen
- D. Strizen + H\overset{AlCl_{3}}{\rightarrow}$
Câu 20: Benzen có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, nó là một hóa chất rất quan trọng trong hóa học, tuy nhiên benzen cũng là một chất khí rất độc. Khí benzen đi vào cơ thể, nhân thơm có thể bị oxi hóa theo những cơ chế phức tạp, và có thể gây nên ung thư. Trước đây, trong các phòng thí nghiệm hữu cơ, vẫn hay dùng benzen làm dung môi, nay để hạn chế những ảnh hưởng do dung môi, người ta tahy benzen bằng toluen vì toluen:
- A. rẻ hơn
- B. không độc
- C. là dung môi tốt hơn
- D. dễ bị oxi hóa thành sản phẩm ít độc hơn
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Phenol có phản ứng este hóa tương tự ancol
- Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
- Tính axit của phenol yếu hơn HCO$_{3}$
- Phenol trong nước cho môi trường axit yếu, quỳ tím hóa đỏ
- A. 1, 2
- B. 2, 3
- C. 3, 1
- D. 1, 2, 3, 4
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CH$_{8}$O$_{2}$. Khi X phản ứng với Na dư, số mol H$_{2}$ thu được sau phản ứng bằng số mol X tham gia phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. CTCT thu gọn của X là:
- A. CH$_{5}$CH(OH)$_{2}$
- B. HOCH$_{4}$CH$_{2}$OH
- C. CHC$_{6}$H(OH)$_{2}$
- D. CHOC$_{6}$H$_{4}$OH
Câu 23: Hợp chất chứa vòng benzen có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố m: m$_{H}$: m$_{O}$= 21: 2: 8. Biết khi X đã phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hidro bằng số mol X đã phản ứng. Số đồng phân của X thỏa mãn các điều kiện trên là:
- A. 7
- B. 9
- C. 3
- D. 10
Câu 24: Cho các chất: Phenol, Striren, Ancol benzylic. Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt được ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
- A. Na
- B. Dung dịch Brom
- C. Dung dịch NaOH
- D. Quỳ tím
Câu 25: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
- A. 40 ml
- B. 20 ml
- C. 30 ml
- D. 10 ml
Câu 26: CTPT CH$_{8}$O có số đồng phân hình học là hợp chất thơm là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 27: Người ta có thể điều chế phenol từ canxicacbua theo sơ đồ sau:
CaC $\rightarrow $ X $\rightarrow $ Y $\rightarrow $ Z $\rightarrow $ T $\rightarrow $ C$_{6}$H$_{5}$OH
Hãy chọn X, Y, Z, T phù hợp
- A. X: CH; Y: C$_{6}$H$_{6}$; Z: C$_{6}$H$_{5}$Cl; T: C$_{6}$H$_{5}$ONa
- B. X: CH; Y: C$_{6}$H$_{6}$; Z: C$_{6}$H$_{5}$-CH=CH, T: C$_{6}$H$_{5}$ONa
- C. X: CH; Y: C$_{4}$H$_{4}$; Z: C$_{4}$H$_{14}$; T: C$_{6}$H$_{5}$Cl
- D. X: CH; Y: C$_{4}$H$_{4}$; Z: C$_{6}$H$_{5}$Cl; T: C$_{6}$H$_{5}$ONa
Câu 28: Một hỗn hợp gồm benzen và phenol khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 9,4 gam
- B. 0,625 gam
- C. 24,375 gam
- D. 15,6 gam
Câu 29: Đung nóng 47 gam phenol với hỗn hợp 200 gam dung dịch HNO 68% và 250 gam dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 96% ( hiệu suất H= 100%). Khối lượng axit piric thu được là:
- A. 110 gam
- B. 114,5 gam
- C. 112 gam
- D. 115 gam
Câu 30: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch brom dư thì thu được một dẫn xuất của phenol là 2,4,6-tribromphenol, trong môi trường này 2,4,6-tribromphenol là chất:
- A. lỏng, nhẹ hơn phenol
- B. lỏng, nặng hơn phenol
- C. rắn
- D. rắn, rồi tan trong phenol dư
Câu 31: Sự tách hidro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT CH$_{9}$Cl cho 2 olefin đồng phân. X là chất nào trong những chất sau:
- A. butyl clorua
- B. -butylclorua
- C. isobutyl clorua
- D. -butyl clorua
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO và HO tăng dần khi số nguyên tử C tăng. Cho biết X, Y là ancol no, không no, hay thơm?
- A. Ancol no
- B. Ancol không no
- C. Ancol thơm
- D. Phenol
Câu 33: Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra HO và C theo tỉ lệ số mol n$_{H_{2}O}$: n$_{CO_{2}}$= 4: 3. CTPT của 3 ancol đó là:
- A. CH$_{8}$O, C$_{4}$H$_{8}$O, C$_{5}$H$_{8}$O
- B. CH$_{6}$O, CH$_{6}$O$_{2}$, CH$_{8}$)
- C. CH$_{8}$O$_{2}$, CH$_{8}$O, CH$_{8}$O$_{4}$
- D. CH$_{8}$O, CH$_{8}$O$_{2}$, CH$_{8}$O
Câu 34: Cho các chất: CHCH$_{2}$CH$_{2}$Cl; CHCH$_{2}$Cl; CHCl; CHCH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo thứ tự:
- A. CHCH$_{2}$CH$_{2}$Cl< CHCH$_{2}$Cl< CHCl<>Cl
- B. CHCH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl> CHCH$_{2}$CH$_{2}$Cl> CHCH$_{2}$Cl> CHCl.
- C. CHCH$_{2}$CH$_{2}$Cl> CHCH$_{2}$Cl> CHCl>CHCH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
- D. CHCl< CHCH$_{2}$Cl< CHCH$_{2}$CH$_{2}$Cl<>CH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
Câu 35: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH). thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 550 gam
- B. 650 gam
- C. 750 gam
- D. 810 gam
Câu 36: Một dung dịch chứa 6,1 gam chất X (đồng đẳng của phenol đơn chức). Cho dung dịch này tác dụng với nước brom (dư) thu được 17,95 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. CTPT của X là:
- A. CH$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH hoặc (CH$_{3})_{2}$C$_{6}$H$_{3}$OH
- B. CHC$_{6}$H$_{4}$OH
- C. (CHC$_{6}$H$_{3}$OH
- D. CH$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH
Câu 37: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này để nấu ancol etylic 40. Biết hiệu suất của quá trình là 60% và d$_{ancol}$= 0,8 g/ml. Thể tích ancol thu được là:
- A. 50,5 lít
- B. 61 lits
- C. 70 lít
- D. 62,5 lít
Câu 38: Khử 14,8 gam ancol no đơn chức với hiệu suất 80% thu được chất khí vừa đủ làm mất màu 32 gam brom. CTPT của ancol này là:
- A. CH$_{5}$OH
- B. CH$_{7}$OH
- D. CH$_{9}$OH
- D. CH$_{11}$OH
Câu 39: Cho 2,35 gam phenol vào lượng dư dung dịch axit nitric đặc (có xúc tac, giả sử hiệu suất đạt 100) thì khối lượng axit pitric tạo thành là:
- A. 26,48 gam
- B. 5,775
- C. 5,75
- D. 5, 8
Câu 40: Phản ứng nào sau đây không tạo ra andehit axetic
- A. Cho axetilen phản ứng với nước
- B. Oxi hóa hoàn toàn Cumen
- C. Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic
- D. Oxi hóa không hoàn toàn ancol metylic
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 7: Hidrocacbon thơm, nguồn hidrocacbon thiên nhiên, hệ thống hóa về hidrocacbon (P3)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 5: Hidrocacbon no (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 1: Sự điện li (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol (P2)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 29: Anken
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 3: Cacbon- silic (P1)