Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P3) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phân biệt axeton, andehit fomic, andehit axetic, axit axetic
- A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO/NH
- B. Na, Dung dịch NaHSO
- C. Dung dịch AgNO/NH, Na
- D. H/Ni, Dung dịch HCN
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức
- A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
- B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
- C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
- D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm -COOH
Câu 3: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là
- A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
- B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
- C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước.
- D. tên gọi của H-CH=O.
Câu 4: Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
- A. etanol.
- B. etan.
- C. axetilen.
- D. etilen.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. A có công thức là
- A. CH3CH2-CHO
- B. HOC-CH2-CHO
- C. HOC-CH2CH2-CHO
- D. CH3CH2CH2CH2-CHO
Câu 6: Các hợp chất : CHCOOH, C$_{2}$H$_{5}$OH và C$_{6}$H$_{5}$OH xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là:
- A. CH$_{5}$OH< CH$_{3}$COOH< C$_{6}$H$_{5}$OH
- B. CH$_{5}$OH< CH$_{3}$COOH< C$_{2}$H$_{5}$OH
- C. CH$_{5}$OH< C$_{6}$H$_{5}$OH< CH$_{3}$COOH
- D. CHCOOH< C$_{6}$H$_{5}$OH< C$_{2}$H$_{5}$OH
Câu 7: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?
- A. Vì ancol không có liên kết hidro, axit có liên kết hidro
- B. Vì liên kết hidro của axit bền hơn của ancol
- C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn
- D. Vì axit có 2 nguyên tử oxi
Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau (xếp theo thứ tự tăng dần:
- CHCHClCH$_{2}$COOH
- CHClCHCHCOOH
- CHCH$_{2}$CHClCOOH
- CHCH$_{2}$CH$_{2}$COOH
- A. 1< 3< 2< 4
- B. 2< 1< 3< 4
- C. 4< 3< 2< 1
- D. 4< 2< 1< 3
Câu 9: Từ CHCH$_{2}$CHO, có thể tham gia phản ứng trực tiếp tạo các sản phẩm sau:
- A. CHCH$_{2}$CH$_{2}$OH; HOOC-CH$_{2}$-COOH
- B. CHCH$_{2}$CH$_{2}$OH; CHCH$_{2}$COOH
- C. CHCH$_{2}$CH; CHCH$_{2}$COOH
- D. CHCH(OH)CH; CHCH$_{2}$COOH
Câu 10: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương?
- A. CHCl-CHCl
- B. CHCHCl$_{2}$
- C. CH_{3}$
- D. CHCOOCH(CH$_{3})_{2}$
Câu 11: Để phân biệt 4 lọ chưa fomalin, dung dịch axit fomic, dung dịch axit axetic, dung dịch grixerol thì có thể dùng cách nào sau đây?
- A. Dùng quỳ tím sau đó dùng dung dịch AgNO3 trong NH3.
- B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 sau đó dùng Na.
- C. Dùng quỳ tím, sau đó dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
- D. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na.
Câu 12: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH.
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
- A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
- B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
- C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
- D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 13: Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp etyl axetat từ phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic.
- A. Dùng dư axit hoặc ancol.
- B. Dùng H2SO4 đặc hấp thụ nước.
- C. Chưng cất đuổi este.
- D. Tăng áp suất chung của hệ.
Câu 14: Cho ba dung dịch axit : axit fomic, axit axetic, và axit acrylic.
Bằng phương phương pháp hóa học, có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận biết chúng?
- A. Kim loại kali và nước brom
- B. Quỳ tìm và nước brom
- C. Dung dịch AgNO và nước brom
- D. Cả ba đều đúng
Câu 15: Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống 1 chứa ancol etylic; ống 2 chứa axit axetic và ống 3 chứa andehit axetic. Nếu cho Cu(OH) lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì hiện tượng nào sau đây xảy ra?
- A. Cả ba ống đều có phản ứng
- B. Ống 1 và ống 3 có phản ứng còn ống 2 thì không
- C. Ống 2 và ống 3 có phản ứng còn ống 1 thì không
- D. Ống 1 có phản ứng còn ống 2 và ống 3 thì không
Câu 16: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn roàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit không no trong X là:
- A. 9,96
- B. 15,36
- C. 12,06
- D. 18,96
Câu 17: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 39,66%.
- B. 60,34%.
- C. 21,84%.
- D. 78,16%.
Câu 18: Dẫn hơi của 3g etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng A. Khi A phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1g bạc kết tủa. Tính hiệu suất của quá trình oxi hóa etanol.
- A. 55,7 %
- B. 62,5%
- C. 57,5%
- D. 75,5%
Câu 19: Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo, một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ?
- A. Oxi hoá rượu isopropylic.
- B. Chưng khan gỗ.
- C. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.
- D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là
- A. 0,1.
- B. 0,25.
- C. 0,15.
- D. 0,5.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 18: Công nghiệp silicat
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 1: Sự điện li (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 40: Ancol (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 5: Hidrocacbon no (P3)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P5)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 26: Xicloankan
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 1: Sự điện li (P3)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P2)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P5)