Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 11 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Supephotphat đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa:
73% Ca
Tỉ lệ phần trăm của P
- A. 26,75%
- B. 20,35%
- C. 20,5%
- D. 21,64%
Câu 2: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nito cao nhất?
- A. NH
NO$_{3}$ - B. NH
Cl - C. (NH
CO - D. (NH
SO$_{4}$
Câu 3: Urê được điều chế từ:
- A. Khí amoniac và khí cacbonic
- B. Khí amoniac và axit cácbonic
- C. Khí cacbonic và amoni hdroxit
- D. Axit cacbonic và amoni hdroxit
Câu 4: Loại phân nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
- A. (NH
SO$_{4}$ - B. CO(NH
- C. NH
NO$_{3}$ - D. NH
Cl
Câu 5: Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là?
- A. 79,26%
- B. 95,51%
- C. 31,54%
- D. 26,17%
Câu 6: Khi bón các loại phân đạm: phân đạm nitrat, phân đạm amoni, phân urê
Cây hấp thụ nito dưới dạng nào?
- A. NH
- B. NO
- C. NH
hoặc NO$_{3}^{-}$ - D. N
Câu 7: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca
Khối lượng dung dịch H
- A. 392 kg
- B. 520 kg
- C. 600 kg
- D. 700 kg
Câu 8: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối caxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?
- A. 48,52%
- B. 45,75%
- C. 42,25%
- D. 39,76%
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn
- B. nito và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống
- C. tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy
- D. tất cả các muối đihidrophotphat đều dễ tan trong nước
Câu 10: Cho 2016 lít khí NH
- A. 8820
- B. 4900
- C. 5880
- D. 7840
Câu 11: Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe
- A. 0,06 mol
- B. 0,0975 mol
- C. 0,18 mol
- D. 0,125 mol
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 4,878 gam halogenua của photpho thu được hỗn hợp hai axit. Để trung hòa hỗn hợp này hoàn toàn cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là:
- A. F
- B. Cl
- C. Br
- D. I
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO
- A. 8,1
- B. 24,3
- C. 23,4
- D. 14,4
Câu 14: Cho 25 lít hỗn hợp N
- A. 32,08%
- B. 96,24%
- C. 64,16%
- D. 60%
Câu 15: Hidrazin có công thức là:
- A. N
O$_{4}$ - B. N
H$_{4}$ - C. CH
NH$_{2}$ - D. (NH
CO
Câu 16: Nung 6,58 gam Cu(NO
- A. 2,0
- B. 1,7
- C. 1,3
- D. 1,0
Câu 17: Cho các mệnh đề sau:
(1). Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa
(2). NO
(3). Trong phòng thí nghiệm, HNO
(4). Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200
(5). Phân supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H
Trong các mệnh đề trên số mệnh đề đúng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
Câu 18: Cho hai muối thỏa mãn các điều kiện sau:
X+ Y không xảy ra phản ứng
X+ Cu không xảy ra phản ứng
Y+ Cu không xảy ra phản ứng
X+ Y+ Cu xảy ra phản ứng
X và Y là:
- A. Mg(NO
và KNO$_{3}$ - B. Fe(NO
và NaHSO$_{4}$ - C. NaNO
và NaHCO - D. NaNO
và NaHSO$_{4}$
Câu 19: Cho a mol P
- A. a= 0,2 và C
= 2,75M - B. a= 0,4 và C
= 2,75M - C. a= 0,4 và C
= 5,5M - D. a= 0,2 và C
= 5,5M
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch axit HCl H
- A. Cu
- B. Na
- C. Ba
- D. Fe
Câu 21: Cho 2,64 gam (NH
- A. NH
H$_{2}$PO - B. (NH
HPO$_{4}$ - C. (NH
PO$_{4}$ - D. NH
H$_{2}$PO và (NH$_{4})_{2}$HPO
Câu 22: Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng chứa 73% Ca
- A. 110.2
- B. 106.5
- C. 74.7
- D. 71
Câu 23: Kim cương và than chì là các dạng:
- A. Đồng hình của cacbon
- B. Đồng vị của cacbon
- C. Thù hình của cacbon
- D. Đồng phân của cacbon
Câu 24: Trong phân tử CO
- A. sp
- B. sp
- C. sp
- D. C không lai hóa
Câu 25: Tính khử cua C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
- A. CaO + 3C
CaC$_{2}$ + CO - B. C+ 2H
$\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ CH$_{4}$ - C. C + CO
$\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2CO - D. 4Al+ 3C
Al$_{4}$C$_{3}$
Câu 26: Phản ứng nào sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa?
- A. C+ O
$\rightarrow $ CO - B. C+ 2CuO
2Cu + CO$_{2}$ - C. 3C+ 4Al
Al$_{4}$C$_{3}$ - D. C+ H
O $\rightarrow $ CO+ H
Câu 27: Cho m gam than tác dụng với dng dịch HNO
- A. 1,2
- B. 6
- C. 2,5
- D. 3
Câu 28: Nhận định nào sau đây là sai?
- A. Cacbon monooxit không tạo muối và là một chất khử mạnh
- B. Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được tất cả các oxit kim loại giải phóng kim loại
- C. Than gỗ được dùng để chế thuốc súng, thuốc pháo, chất hấp phụ
- D. Than muội được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày
Câu 29: Một hợp chất được tạo bới hai nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ khối lượng của C và O là m
- A. 1: 1
- B. 2: 1
- C. 1: 2
- D. 1: 3
Câu 30: Nguyên tố C có các dạng thù hình là:
- A. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình
- B. Kim cương, than chì, Flueren, cacbon vô định hình
- C. Kim cương, than chì, than đá
- D. Than đá, than mỡ, than gỗ, than hoa,...
Câu 31: Chỉ ra nội dung sai?
- A. Trong mỗi lớp vỏ của tinh thể than chì, mỗi nguyên tử cacbon liên kết theo kiểu cộng hóa trị với ba nguyên tử cacbon lân cận
- B. Trong tinh thể than chì, khoảng cách giữa hai nguyên tử cacbon thuộc hai lớp lân cận ngắn hơn độ dài liên kết C- C
- C. Trong tinh thể than chì, các lớp liên kết với nhau bằng lực Van deVan yếu
- D. Than chì được dùng làm điện cực, chế chất bôi trơn,..
Câu 32: Cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
- A. Hidro
- B. Halogen( Cl
, Br , I ) - C. Kim loại
- D. KClO
Câu 33: Thành phần chính của khí than ướt là?
- A. CO, CO
, H , N - B. CH
, CO, CO$_{2}$, N$_{2}$ - C. Co, CO
, H , NO - D. CO, CO
, NH$_{3}$, N
Câu 34: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ. Sau khi làm ngưng tụ hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X gồm CO
- A. 40% và 40%
- B. 60% và 20%
- C. 30% và 50%
- D. 50% và 30%
Câu 35: Cho vài giọt quỳ tìm vào ống nghiệm đựng nước cất, thổi khí CO
- A. Nước cất có pH < 7 nên quỳ tím không đổi màu
- B. Khí Co
khi tan trong nước tạo H CO$_{3}$ có pH > 7 nên quỳ tím đổi thành màu hồng - C. Nước cất có pH= 7 nên quỳ tím không đổi màu
- D. Axit H
CO$_{3}$ bền nên khi đun nóng độ tan sẽ tăng làm đổi màu quỳ tím
Câu 36: Dùng CO khử hoàn toàn một oxit kim loại có dạng R
- A. Al
O$_{3}$ - B. Cr
O$_{3}$ - C. Fe
O$_{3}$ - D. Fe
O$_{4}$
Câu 37: Cho 20 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II và III vào dung dịch HCl 0,5 M vừa đủ thu được dung dịch A và 1,344 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng và giá trị của m là?
- A. 0,12 lít và 10,33 gam
- B. 0,24 lít và 20,66 gam
- C. 0,24 lít và 25,32 gam
- D. 0,3 lít và 21,32 gam
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
- A. Chỉ có CaCO
- B. Chỉ có Ca(HCO
- C. Cả CaCO
và Ca(HCO$_{3})_{2}$ - D. CaCO
và Ca(OH)$_{2}$
Câu 39: Nung hỗn hợp CaCO
- A. 10g CaCO
; 24,8g CuCO - B. 15g CaCO
; 32,4g CuCO - C. 10g CaCO
; 12,4g CuCO - D. 12g CaCO
; 30,4g CuCO
Câu 40: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO
- A. Cacbon
- B. Silic
- C. Nito
- D. Clo
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 12: Phân bón hóa học
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 32 Ankin
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 40: Ancol (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 2: Axit, bazơ, muối (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 33 Luyện tập : Ankin
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 5: Hidrocacbon no (P2)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 36 Hidrocacbon thơm
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 3: Cacbon- silic (P3)