Trắc nghiệm Hoá học 8 học kì II (P2)

12 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 8 học kì II (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng . Xác định CTHH của oxit.

  • A. FeO.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Chất dung để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả A và B

Câu 3: Chỉ ra các oxit bazo:

  • A. , CaO, CuO
  • B. CaO, CuO, BaO,
  • C. BaO, , $P_{2}O_{3}$
  • D. , CaO, $P_{2}O_{3}$

Câu 4: Sự oxi hoá là:

  • A. Sự tác dụng của đơn chất với oxi
  • B. Sự tác dụng của hợp chất với oxi
  • C. Sự tác dụng của một chất với oxi
  • D. Sự tác dụng của nhiều chất với nhau

Câu 5: Những lĩnh vực quan trọng nhất chỉ khí oxi

  • A. Sự hô hấp
  • B. Sự đốt nhiên liệu
  • C. Dùng trong phản ứng hóa hợp
  • D. Cả A và B

Câu 6: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào trong không khí gây nên tính axit đó?

  • A. Cacbon đioxit.
  • B. Hiđro.
  • C. Nitơ.
  • D. Oxi.

Câu 7: Đốt cháy 7,8 gam khí axetilen () trong khí oxi, thu được 11,2 lít khí $CO_{2}$ (đktc) và m gam $H_{2}O$. Giá trị m là

  • A. 5,4 gam.
  • B. 9,0 gam.
  • C. 4,5 gam.
  • D. 2,7 gam.

Câu 8: Cho phản ứng . Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

  • A. 0,01 mol
  • B. 1 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,001 mol

Câu 9: Tiền tố của chỉ số nguyên tử của Phi kim hoặc oxi bằng 3 thì có tên là gì?

  • A. Mono
  • B. Tri
  • C. Tetra
  • D. Đi

Câu 10: Đốt cháy gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12,15 gam ZnO. Hòa tan toàn bộ lượng ZnO ở trên vào dung dịch chứa $m_{2}$ gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là $ZnCl_{2}$ và nước. Tính $m_{1} + m_{2}$

  • A. 20,7 gam.
  • B. 10,95 gam.
  • C. 9,75 gam.
  • D. 10,35 gam

Câu 11: Đâu không là phản ứng hóa hợp

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Trong các phản ứng hóa học có thể là chất oxi hóa hoặc là chất khử vì:

  • A. Lưu huỳnh trong đã đạt số oxi hóa cao nhất
  • B. là oxit axit
  • C. Lưu huỳnh trong có số oxi hóa trung gian
  • D. tan được trong nước

Câu 13: Tên gọi khác của chất khử là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất bị khử
  • C. Chất bị oxi hóa
  • D. Chất lấy oxi

Câu 14: Chọn đáp án sai:

  • A. Sự khử và oxi hóa là 2 quá trình giống nhau
  • B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác
  • C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác
  • D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Câu 15: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: + $HNO_{3}$ → $Fe(NO_{3})_{3}$ + $NO$ + $H_{2}O$ là

  • A. 55
  • B. 20
  • C. 25
  • D. 50

Câu 16: Cho phản ứng:

Chất nào là chất khử?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả A & B

Câu 17: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa- khử :

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 18: Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa – khử:

  • A.
  • B. + 2$KBr$ → 2$KCl$ + $Br_{2}$
  • C. + $HCl$ → $NH_{4}Cl$
  • D. 2 + $Cl_{2}$ → $NaCl$ + $NaClO$ + $H_{2}O$

Câu 19: Cho phản ứng sau, xác định chất khử

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,8g bột than trog không khí. Thể tích khí thu được sau phản ứng là

  • A. 8,96
  • B. 8,96
  • C. 0,896
  • D. 0,48

Câu 21: Chọn đáp án đúng

  • A. Sự tách oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa
  • B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử
  • C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác
  • D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác

Câu 22: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành phải có cùng

  • A. Số nguyên tử trong mỗi chất
  • B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
  • C. Số nguyên tố tạo ra chất
  • D. Số phân tử của mỗi chất

Câu 23: Phát biểu nào không đúng:

  • A. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
  • B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố
  • C. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả nguyên tố
  • D. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự trao đổi e giữa các nguyên tử

Câu 24: Nước được cấu tạo như thế nào?

  • A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
  • B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
  • C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
  • D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 25: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

  • A. Fe, Mg, Al
  • B. Fe, Cu, Ag
  • C. Zn, Al, Ag
  • D. Li, Na, K

Câu 26: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: % trong 1 phân tử nước:

  • A. 11,1%
  • B. 88,97%
  • C. 90%
  • D. 10%

Câu 28: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

  • A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
  • B. Quỳ tím không đổi màu
  • C. Quỳ tím chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng

Câu 29: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

  • A. 1244,4 lít và 622,2 lít
  • B. 3733,2 lít và 1866,6 lít
  • C. 4977,6 lít và 2488,8 lít
  • D. 2488,8 lít và 1244,4 lít

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Tính khối lượng Na

  • A. 9,2g
  • B. 4,6g
  • C. 2g
  • D. 9,6g

Câu 31: Chọn câu đúng:

  • A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
  • B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
  • C. Nước làm đổi màu quỳ tím
  • D. Na tác dụng với không sinh ra $H_{2}$

Câu 32: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 33: Một trong những thuốc thử có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat là:

  • A. Dung dịch bari clorua
  • B. Dung dịch axit clohidric
  • C. Dung dịch chì natri
  • D. Dung dịch nitrat bạc

Câu 34: Dung dịch làm phenolphtalein đổi màu

  • A. Muối
  • B. Axit
  • C. Bazơ
  • D. Nước

Câu 35: Khử 1,5g sắt (III) oxit bằng khí Thể tích khí hidro (đktc ) cần dùng là

  • A. 2,34 lít
  • B. 1,2 lít
  • C. 0,63 lít
  • D. 0,21 lít

Câu 36: Cho + $H_{2}SO_{4}$ → $CaSO_{4}$ + $H_{2}O$. Biết $m_{CaO}$ = 0,56g. Tính $m_{CaSO_{4}}$

  • A. 13,6g
  • B. 0,136g
  • C. 1,36g
  • D. 2,45g

Câu 37: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

  • A. Đồng (II) nitrat
  • B. Kali clorua
  • C. Sắt (II) sunfat
  • D. Canxi hidroxit

Câu 38: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Fe

Câu 39: Chọn đáp án đúng

  • A. → $CuSO_{4} + H_{2}$
  • B. → $FeCl_{2} + H_{2}$
  • C.
  • D.

Câu 40: Cho 1,35 gam nhôm tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam HCl. Khối lượng muối tạo thành là:

  • A. 3,3375g
  • B. 6,775g
  • C. 7,775g
  • D. 10,775g
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội