Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì II (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 9 học kì II (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
- A. 12,8
- B. 25,6
- C. 32,0
- D. 16,0
Câu 2: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
- A. 0,224
- B. 0,560
- C. 0,112
- D. 0,448
Câu 3: Để chuyển 11,2 gam Fe thành
- A. 6,72 lít.
- B. 3,36 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 2,24 lít.
Câu 4: Chọn nhận xét không đúng: Các muối
- A. cacbonat đều bị nhiệt phân.
- B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.
- C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.
- D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp muối
- A. 2,24 lít
- B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
Câu 6: Thành phần chính của ximăng là
- A. Canxi silicat và natri silicat.
- B. Magie silicat và natri silicat.
- C. Nhôm Silicat và canxi silicat.
- D. Canxi silicat và canxi aluminat.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí
- A. 6,72 lít.
- B. 13,44 lít.
- C. 14,56 lít.
- D. 19,2 lít.
Câu 8: Câu 144: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
- A. O, F, N, P.
- B. F, O, N, P.
- C. O, N, P, F.
- D. P, N, O, F.
Câu 9: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp
- A.
, Cu, MgO, Fe. - B. Al, Fe, Cu, Mg.
- C.
, Cu, Mg, Fe. - D.
, $Fe_{2}O_{3}$, Cu, MgO.
Câu 10: Cho 38,2 gam hỗn hợp
- A. 10 gam và 28,2 gam.
- B. 11 gam và 27,2 gam.
- C. 10,6 gam và 27,6 gam.
- D. 12 gam và 26,2 gam.
Câu 11: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của etilen?
- A. Etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.
- B. Làm mất màu dung dịch brom
- C. Tham gia phản ứng thế với halogen
- D. Tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 12: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen:
- A. Có liên kết
kém bền - B. Phân cực lớn hơn phân tử metan
- C. Có cấu tạo phẳng
- D. Có khối lượng lớn hơn
Câu 13: Để làm sạch metan có lần etilen người ta cho hỗn hợp đi qua:
- A. Khí hidro có Ni, t
- B. Dung dịch Brom
- C. Dung dịch AgNO
/NH - D. Khí hidroclorua
Câu 14: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
- A. 1,25
- B. 0,8
- C. 1,8
- D. 2
Câu 15: Trong công nghiệp, andehit axetic thường được điều chế từ:
- A. Axetilen
- B. Etilen
- C. Ancol etylic
- D. Metan
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H
- A. 20%
- B. 25%
- C. 50%
- D. 40%
Câu 17: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch nước brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn lại 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Tính %metan trong X( theo thể tích)?
- A. 25%
- B. 50%
- C. 60%
- D. 37,5%
Câu 18: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C
- A. Dung dịch brom dư
- B. Dung dịch NaOH dư
- C. Dung dịch H
SO$_{4}$ dư - D. Dung dịch KMnO
loãng, dư
Câu 19: Etilen có nhiều tính chất khác vớ Metan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hóa là do trong phân tử anken có chứa:
- A. liên kết
bền. - B. liên kết
- C. liên kết
bền . - D. liên kết
kém bền .
Câu 20: Trong công nghiệp ,etilen được điều chế bằng cách ;
- A. tách hiđro từ ankan
- B. crăckinh ankan
- C. tách nước từ ancol
- D. a,b đều đúng.
Câu 21: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
- A. Phản ứng thế.
- B. Phản ứng cộng.
- C. Phản ứng oxi hóa – khử.
- D. Phản ứng phân hủy.
Câu 22: Các tính chất vật lí cơ bản của metan là:
- A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều tron nước
- B. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước
- C. Chất khí không màu, tan nhiều trong nước
- D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan ít trong nước
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí CH
- A. Đẩy không khí ( ngửa bình)
- B. Đẩy axit
- C. Đẩy nước (úp bình)
- D. Đẩy bazo
Câu 24: Để chứng minh sản phẩm của phản ứng cháy giữa metan và oxi có tạo thành khí cacbonic hay không ta cho vào ống nghiệm hóa chất nào say đây?
- A. Nước cất
- B. Nước vôi trong
- C. Nước muối
- D. Thuốc tím
Câu 25: Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là:
- A. Có bột sắt làm xúc tác
- B. Có axit làm xúc tác
- C. Có nhiệt độ
- D. Có ánh sáng
Câu 26: Thể tích khí oxi cần để đốt cháy hết 3,36 lít khí metan là:
- A. 22,4 lít
- B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
Câu 27: Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau?
- A. H
và O - B. H
và Cl - C. CH
và H$_{2}$ - D. CH
và O$_{2}$
Câu 28: Để thu được khí CH
- A. CaO khan
- B. HCl loãng
- C. Ca(OH)
dư - D. H
SO$_{4}$ đặc
Câu 29: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
- A. CH
+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ CH$_{2}$Cl$_{2}$ + H$_{2}$ (ánh sáng) - B. CH
+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ CH$_{2}$ + 2HCl (ánh sáng) - C. 2CH
+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ 2CH$_{3}$Cl + H$_{2}$ (ánh sáng) - D. CH
+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ CH$_{3}$Cl + HCl (ánh sáng)
Câu 30: Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là:
- A. C6H6
- B. C2H2
- C. CH4
- D. C2H4
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dầu mỏ là mọt đơn chất
- B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
- C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon
- D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 32: Thành phần chủ yếu của khí dầu mỏ là:
- A. Metan
- B. Etan
- C. Butan
- D. Pentan
Câu 33: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta dùng cách nào sau đây?
- A. Phun nước vào ngọn lửa
- B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa
- C. Phủ cát vào ngọn lửa
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 34: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí?
- A. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu như xăng, dầu, than đá
- B. Quá trình đun nấu, sử dụng lò sưởi với nhiên liệu chất lượng kém
- C. Quá trình vận hành các động cơ xe máy, xe cơ giới...
- D. Cả ba câu trên
Câu 35: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định vì:
- A. Dầu mỏ không tan trong nước
- B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hidrocacbon
- C. Dầu mỏ nổi trên mặt nước
- D. Dầu mỏ là chất sánh lỏng
Câu 36: Tại sao người ta không biểu diễn dầu mỏ bằng công thức nhất định?
- A. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất vô cơ
- B. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
- C. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon
- D. Vì chưa tìm ra công thức
Câu 37: Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là:
- A. Chưng cất dưới áp suất thường
- B. Chưng cất dưới áp suất cao
- C. Chưng cất dưới áp suất thấp
- D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Chọn câu phát biểu đúng
- A. Nhà máy " lọc dầu" là nhà máy chỉ bỏ các tạp chất có trong dầu mỏ
- B. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chỉ sản xuất xăng dầu
- C. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chế biến dầu mỏ thành các sản phẩm khác nhau
- D. sản phẩm của nhà máy "lọc dầu" là nhà máy đều là chất lỏng
Câu 39: Dầu mỏ ở nước ta có đặc điểm
- A. Nhiều parafin, hợp chất lưu huỳnh
- B. ít parafin, nhiều hợp chất lưu huỳnh
- C. Nhiều ankan, ít lưu huỳnh
- D. ít parafin. ít lưu huỳnh
Câu 40: Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ?
- A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫn, có mùi đặc trưng
- B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
- C. Là hỗn hợp phức tạp, gồm nhiều loại hidrocacbon khác nhau
- D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 33: Luyện tập chương 3: Phi kim Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố đã học
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 8)
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 7)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 22: Luyện tập chương 2 Kim loại
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì I (P6)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 1: Các loại hợp chất vô cơ (P3)
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 10: Một số muối quan trọng
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 2: Kim loại (P1)