Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Từ trái nghĩa
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7 bài Từ trái nghĩa. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
- A. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.
- B. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
- C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- D. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
Câu 2: Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non sao… nước, nước mà… non.
- A. Xa- gần
- B. Đi- về
- C. Nhớ- quên
- D. Cao- thấp
Câu 3: Thế nào là từ trái nghĩa?
- A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
- B. Là những từ có nghĩa gần nhau
- C. Là những từ có nghĩa giống nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Dòng nào dưới đây không đúng với từ trái nghĩa?
- A. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
- B. Từ trái nghĩa có được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản.
- C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- D. Từ trái nghĩa chỉ đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Câu 5: Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
- A. Trẻ em
- B. Trẻ con
- C. Trẻ tuổi
- D. Con trẻ
Câu 6: Cho biết các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa :
1. Sống - chết
2. Nông - sâu
3. Chó - mèo
4. Thông minh - lười biếng
5. Héo úa - mơn mởn
- A. 1 và 2
- B. 2, 4, 5
- C. 3 và 5
- D. 1,2,5
Câu 7: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau :
Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể
- A. Dữ dội - dịu êm
- B. Ồn ào - lặng lẽ
- C. Sông - Sóng
- D. Ý A và B đúng
Câu 8: Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?
- A. Hồi hương
- B. Hồi hộp
- C. Hồi âm
- D. Hồi cư
Câu 9: Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?
- A. Trẻ- già
- B. Sáng- tối
- C. Sang- hèn
- D. Bay- nhảy
Câu 10: Cho biết các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa :
1. Ông - bà
2. Xấu - đẹp
3. Đói - khổ
4. Trắng - đen
5. Mênh mông - chật chội
- A. 1 và 2
- B. 2, 4, 5
- C. 3 và 5
- D. 1,2,5
Câu 11: Cặp từ nào dưới đây không trái nghĩa với nhau?
- A. Li- hồi
- B. Vấn- lai
- C. Thiếu- lão
- D. Tiểu- đại
Câu 12: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ "im lặng - ồn ào"?
- A. tĩnh mịch - huyên náo.
- B. đông đúc - thưa thớt.
- C. vắng lặng - ồn ào.
- D. lặng lẽ - ầm ĩ.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Ý nghĩa văn chương
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Mạch lạc trong văn bản
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp theo)
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Dấu gạch ngang
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Phò giá về kinh
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Điệp ngữ
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Từ Hán Việt
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Nam quốc sơn hà
- Trắc nghiệm ngữ văn 7: bài Chữa lỗi về quan hệ từ