Trắc nghiệm sinh học 8 bài 47: Đại não

88 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 47: Đại não. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào ?

  • A. Hình tháp
  • B. Hình nón
  • C. Hình trứng
  • D. Hình sao

Câu 2: Bộ phận não chia đại não thành hai nửa?

  • A. Rãnh thái dương
  • B. Não trung gian
  • C. Rãnh liên bán cầu
  • D. Rãnh đỉnh

Câu 3: Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

  • A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
  • B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền
  • C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong
  • D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền

Câu 4: Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp?

  • A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
  • B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt
  • C. Do đặc tính của bộ linh trưởng
  • D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác

Câu 5: Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách

  • A. thùy chẩm với thùy đỉnh.
  • B. thùy trán với thùy đỉnh.
  • C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
  • D. Thùy thái dương và thùy chẩm.

Câu 6: Vỏ não người có bề dày khoảng

  • A. 1 – 2 mm.
  • B. 2 – 3 mm.
  • C. 3 – 5 mm.
  • D. 7 – 8 mm.

Câu 7: Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì?

  • A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau
  • B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống
  • C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não
  • D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian

Câu 8: Vùng cảm giác trên đại não có chức năng gì?

  • A. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan vận động.
  • B. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm ngoài và trong.
  • C. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ tiểu não.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Nếu thùy chẩm bị tổn thương, cơ thể sẽ có biểu hiện gì?

  • A. Khiếm thị
  • B. Liệt các chi
  • C. Khiếm thính
  • D. Mất cảm giác

Câu 10: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

  • A. hành tủy hoặc tủy sống.
  • B. não trung gian hoặc trụ não.
  • C. tủy sống hoặc tiểu não.
  • D. tiểu não hoặc não giữa.

Câu 11: Thùy chẩm của não bộ nằm ở đâu?

  • A. Trước trán
  • B. Thái dương
  • C. Trung tâm của não bộ
  • D. Phía sau não

Câu 12: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ?

  • A. 2300 – 2500 cm
  • B. 1800 – 2000 cm
  • C. 2000 – 2300 cm
  • D. 2500 – 2800 cm

Câu 13: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp?

  • A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn.
  • B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
  • C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
  • D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.

Câu 14: Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?

  • A. Thùy chẩm
  • B. Thùy thái dương
  • C. Thùy đỉnh
  • D. Thùy trán

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh.
  • B. Rãnh thái dương ngăn cách thùy đỉnh và thùy chẩm.
  • C. Rãnh thái dương ngăn 2 thùy đỉnh và trán với thùy thái dương.
  • D. Rãnh thái dương ngăn cách 2 thùy thái dương.

Câu 16: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?

  • A. Vùng vị giác
  • B. Vùng hiểu tiếng nói
  • C. Vùng vận động ngôn ngữ
  • D. Vùng thính giác

Câu 17: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?

  • A. Giảm thể tích não bộ
  • B. Tăng diện tích bề mặt
  • C. Giảm trọng lượng của não
  • D. Sản xuất nơron thần kinh

Câu 18: Cấu trúc nào không xuất hiện trên vỏ não:

  • A. Nếp nhăn
  • B. Chất xám
  • C. Chất trắng
  • D. Dây thần kinh
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 47 sinh 8: Đại não


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội