Trắc nghiệm sinh học 8 chương 11: Sinh sản (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 11: Sinh sản (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tinh trùng Y có đặc điểm?
- A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ chết.
- B. Kích thước lớn hơn, có sức sống cao
- C. Có cấu tạo phức tạp.
- D. Cả A và C.
Câu 2: Tinh trùng X có đặc điểm?
- A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ chết.
- B. Kích thước lớn hơn, có sức sống cao.
- C. Có cấu tạo phức tạp.
- D. Cả A và C.
Câu 3: Sự thụ tinh được xảy ra ở đâu ?
- A. Trong buồng trứng
- B. Trong tử cung
- C. Ở khoảng 1/3 (phía ngoài) đoạn ống dẫn trứng
- D. Trong âm đạo
Câu 4: Bệnh giang mai gây hậu quả gì?
- A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
- B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
- C. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
- D. Cả A và B
Câu 5: Bệnh lậu gây hậu quả gì?
- A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
- B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
- C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
- D. Cả A và B.
Câu 6: Hội chứng AIDS do HIV gây ra kháng lây truyền qua con đường
- A. tiếp xúc qua nói chuyện trực tiếp.
- B. quan hệ tình dục không an toàn
- C. truyền máu có nhiễm HIV.
- D. tiêm cùng kim tiêm với người có HIV.
Câu 7: Tác nhân gây nên bệnh AIDS là gì?
- A. Virut HIV
- B. Xoắn khuẩn
- C. Trực khuẩn E. coli
- D. Cả A và B
Câu 8: Bệnh AIDS lây truyền qua đường nào?
- A. Đường máu
- B. Quan hệ tình dục không an toàn
- C. Qua nhau thai
- D. Cả A, B và C
Câu 9: Bệnh AIDS gây hậu quả gì?
- A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh
- B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục
- C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể
- D. Cả A và B
Câu 10: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là?
- A. Đặt vòng.
- B. Dùng bao cao su
- C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh.
- D. Dùng thuốc tránh thai.
Câu 11: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào ?
- A. Ống đái – âm đạo – trực tràng
- B. Âm đạo – Trực tràng - ống đái
- C. Trực tràng – ống đái – âm đạo
- D. Trực tràng – âm đạo - ống đái
Câu 12: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng
- A.14 – 20 ngày.
- B. 24 – 28 ngày.
- C. 28 – 32 ngày
- D. 35 – 40 ngày.
Câu 13: Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ?
- A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.
- B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.
- C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này.
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Chị B đã có 2 người con, chị và chồng chị không muốn sinh thêm con nữa. Em hãy đưa ra biện pháp tránh thai phù hợp nhất đối với vợ chồng chị B?
- A. Bao cao su
- B. Triệt sản
- C. Đặt vòng
- D. Tính chu kì kinh nguyệt
Câu 15: Trứng còn được gọi là gì ?
- A. Tế bào sinh dục nam
- B. Tế bào sinh dục nữ
- C. Tế bào xôma
- D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 16: Sự phát sinh và phát triển của các tế bào sinh dục xảy ra ở
- A. buồng trứng và tinh hoàn.
- B. cơ quan sinh dục phụ.
- C. tử cung.
- D. âm đạo.
Câu 17: Muốn tránh thai cần theo nguyên tắc?
- A. Ngăn trứng chín và rụng.
- B. Không để trứng và tinh trùng gặp nhau,
- C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
- D. Cả A, B và C
Câu 18: Có 2 loại tinh trùng, đó là 2 loại nào?
- A. Tinh trùng A và tinh trùng B.
- B. Tinh trùng αX và tinh trùng βY.
- C. Tinh trùng X và tinh trùng Y.
- D. Tinh trùng α và tinh trùng β.
Câu 19: Tinh trùng người có chiều dài khoảng
- A. 0,1 mm.
- B. 0,03 mm.
- C. 0,06 mm.
- D. 0,01 mm.
Câu 20: Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu ?
- A. 50 – 80 triệu
- B. 500 – 700 triệu
- C. 100 – 200 triệu
- D. 200 – 300 triệu
Câu 21: Cơ quan sinh dục nừ gồm
- A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
- B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,
- C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
- D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.
Câu 22: Âm đạo có vai trò
- A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.
- B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,
- C. tiết dịch nhờn vào âm đạo.
- D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.
Câu 23: Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, hoocmôn prôgestêrôn được tiết ra chủ yếu nhờ bộ phận nào ?
- A. Tử cung
- B. Thể vàng
- C. Nhau thai
- D. Ống dẫn trứng
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch tuyết
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 59: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 6: Trao đổi vật chất và năng lượng (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 3: Tế bào
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 45: Dây thần kinh tủy
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 2: Vận động (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 8 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu