Trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Trong khai triển nhị thức:
- A. 10.
- B. 13.
- C. 17.
- D. 11.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
- A. R \ {
} - B. R \ {
} - C. R \ {1}
- D. R \ {
}
Câu 3: Cho phương trình:
- A. 2.
- B. 4.
- C. 1.
- D. 3.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆: x -y + 2 = 0. Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O, góc quay 900.
- A. d: x + y + 2 = 0
- B. d: x - y + 2 = 0
- C. d: x + y - 2 = 0
- D. d: x + y + 4 = 0
Câu 5: Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0; 100π) của phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. IO // mp (SAB).
- B. IO // mp (SAD) .
- C. mp (IBD) cắt hình chóp S ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
- D.
Câu 7: Phương trình cosx - 2m + 1 = 0 có nghiệm khi
- A.
- B.
- C. 0 < m < 1
- D.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2sin
- A. x =
, x = $k\frac{\pi }{2} $ - B. x =
, x = $\pi + k2\pi $ - C. x =
, x = $\frac{7\pi }{24} + k\frac{\pi }{2}$ - D. x =
, x = $ \frac{\pi }{2}+ k2\pi $
Câu 9: Tính hệ số của
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng, mỗi bảng có 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11:Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ
- A. (C'):
- B. (C'):
- C. (C'):
- D. (C'):
Câu 12: Tìm hệ số của
- A. 1711.
- B. 1287.
- C. 1716.
- D. 1715.
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số
- A. D = R \ {
} - B. D = R
- C. D = R \ {
} - D. D = R \ {
}
Câu 14: Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khi đó:
- A. IJ // (BIJ).
- B. IJ // (ABC).
- C. IJ // (ABD).
- D. IJ // (BCD).
Câu 15: Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình sin2x.cosx = 0 được biểu diễn bởi mấy điểm
- A. 4 điểm
- B. 2 điểm
- C. 6 điểm
- D. 8 điểm
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
- A. 24
- B. 720.
- C. 840.
- D. 35.
Câu 17: Hệ số của
- A. 210
- B. 220
- C. 820
- D. 792
Câu 18:Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số.
- A. 16.
- B. 256
- C. 120.
- D. 24
Câu 19: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Tổng T =
- A. T =
- B. T =
- C. T =
- D. T =
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C):
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho A và
- A. P(A) = 1 - P(
) - B. P(A) = P(
) - C. P(A) = 1 + P(
) - D. P(A) + P(
) = 0
Câu 23: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm A(3;0). Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép quay Q
- A. A′ (−3;0) .
- B. A′ (0;3) .
- C. A' (
; ) . - D. A′ (0; -3)
Câu 24: Hàm số
- A. 2π
- B. π
- C. 3π
- D. 4
Câu 25: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Số nghiệm của phương trình
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2.
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn
- A. 1.
- B. 0.
- C. 3.
- D. 2
Câu 28: Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 29: Nghiệm của phương trình
- A. x =
- B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 30: Tập giá trị của hàm số y = sin2x là:
- A. T = [ -1;1].
- B. T = [ -2;2].
- C. T = ( -1;1).
- D. T = R.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(2; -3 ), B(1;0).Phép tịnh tiến theo
- A. A' B′ = 10
- B. A' B′ =10
- C. A' B′ = 13
- D. A' B′ = 5
Câu 32: Cho tập A = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
- A. 432
- B. 2592
- C. 660
- D. 720
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M (−1; 2) thành điểm M′. Tọa độ điểm M′ là:
- A. M′ (2;1).
- B. M′ (2; -1 ).
- C. M′ (− 2; -1)
- D. M′ (−2;1)
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có AC ∩ BD = M và AB ∩ CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng:
- A. SC.
- B. SN.
- C. SB.
- D. SM.
Câu 35: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
- A. y = tanx
- B. y = cosx
- C. y = cotx
- D. y = sinx
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 37: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
- A.
- B.
- C. un =
- D.
Câu 38: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
- A. 3.
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 39: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B' ?
- A. SC.
- B. CD.
- C. C'D'
- D. AB.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc cạnh SB, M không trùng với S và B. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp theo thiết diện là:
- A. tam giác.
- B. hình thang.
- C. hình bình hành.
- D. hình chữ nhật.
Câu 41: Nghiệm của phương trình cot x +
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 42: Cho hình chóp S ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
- A. AD
- B. AC
- C. DC
- D. BD
Câu 43: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Cho ba số x; 5; 2y lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2y lập thành cấp số nhân thì
- A.
= 10. - B.
= 6. - C.
= 8. - D.
= 9.
Câu 45: Cho dãy số (un) xác định bởi
- A. Không có n .
- B. 1009.
- C. 2018
- D. 2018 và −1.
Câu 46: Cho dãy số u1 =1; un = un-1 + 22,
- A. u5 = 9
- B. u3 = 4
- C. u2 = 2
- D. u6 =13
Câu 47: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn =
- A. u10 = 95.
- B. u10 = 71.
- C. u10 = 79.
- D. u10 = 87.
Câu 48: Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
- A. 4320
- B. 43200
- C. 720
- D. 90
Câu 49: Nghiệm của phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ
- A. A′ (4; -3 ).
- B. A′ (−2; 3).
- C. A′ (−4; 3).
- D. A′ (−2; 7)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Phép biến hình
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Ôn tập chương I(P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 4: Hai mặt phẳng song song
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Giới hạn của dãy số (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11 Ôn tập chương II (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Xác suất của biến cố(P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (P1)