Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền số vào chỗ chấm sau:
1000; 3000; 5000; .....; 9000
- A. 4000
- B. 6000
- C. 7000
- D. 8000
Câu 2: Cho chữ số sau: 86583. Cách đọc nào sau đây là đúng?
- A. tám sáu nghìn tám mươi ba
- B. tám mươi sáu nghìn năm trăm linh ba
- C. tám mươi sáu nghìn năm trăm tám mươi ba
- D. tám nghìn sáu trăm tám mươi ba
Câu 3: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng?
- A. 89 219
- B. 98 219
- C. 89 129
- D. 89 921
Câu 4: Thực hiện phép tình sau rồi chọn đáp án đúng?
- A. 10 639
- B. 11 372
- C. 10 356
- D. 11 327
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm: 25 346 ... 25 643
- A. >
- B. =
- C. <
- D. không có dấu nào
Câu 6: Trong dãy số sau, số nào là số lớn nhất: 86497; 89645; 82689; 87999
- A. 86497
- B. 89645
- C. 82689
- D. 87999
Câu 7: Một quả trứng vịt có giá 3400 đồng. Hỏi 6 quả trứng vịt có giá bao nhiêu?
- A. 20 200 đồng
- B. 20 300 đồng
- C. 20 400 đồng
- D. 20 500 đồng
Câu 8: Tìm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Các bạn học sinh xếp thành 7 hàng như nhau. Biết 4 hang có 52 bạn. Hỏi 7 hàng có bao nhiêu bạn?
- A. 88 bạn
- B. 89 bạn
- C. 90 bạn
- D. 91 bạn
Câu 10: Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ... = .....
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là:
- A. 185 : 5 = 37; 37
- B. 185 : 5 = 39; 39
- C. 185 : 5 = 47; 47
- D. 185 : 5 = 27; 27
Câu 11: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng ...., lớp......
- A. trăm nghìn, nghìn
- B. chục nghìn, nghìn
- C. nghìn, nghìn
- D. trăm nghìn, đơn vị
Câu 12: Viết thành tổng các câu sau. Hãy chọn câu trả lời đúng?
75387 = .........
- A. 70000 + 5000 + 300 + 80 + 7
- B. 7000 + 5000 + 30 + 80 + 7
- C. 70000 + 5000 + 30 + 800 + 7
- D. 7000 + 5000 + 3000 + 80 + 7
Câu 13: Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?
- A. hình vuông A
- B. hình chữ nhật B
- C. hình chữ nhật C
- D. hình chữ nhật D
Câu 14: Số "một trăm linh năm triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu" viết là:
- A. 105 896 746
- B. 105 869 746
- C. 105 896 764
- D. 150 896 746
Câu 15: Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm?
2 yến 5kg = .... kg
- A. 10
- B. 15
- C. 20
- D. 25
Câu 16: Con voi cân nặng 2 tấn 9 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 27 tạ. Hỏi con voi và con bò nặng bao nhiêu tạ?
- A. 30 tạ
- B. 32 tạ
- C. 31 tạ
- D. 33 tạ
Câu 17: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ....
- A. I
- B. II
- C. III
- D. IV
Câu 18: Một trường tiểu học có số học sinh của khối lớp 1 như sau: Lớp 1A là 33 học sinh, lớp 1B là 35 học sinh, lớp 1C là 32 học sinh, lớp 1D là 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
- A. 27 học sinh
- B. 68 học sinh
- C. 34 học sinh
- D. 45 học sinh
Câu 19: Điền dấu thích hợp vào dấu ba chấm?
20 102 754 ... 20 120 754
- A. <
- B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 20: Gía trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là .....
- A. 390
- B. 380
- C. 4390
- D. 480
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)