Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thực hiện phép tính:
- A. 123 21
- B. 231 22
- C. 123 22
- D. 121 34
Câu 2: Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 15, b = 0 và c = 37
- A. 15 x 0 x 37 = 0
- B. 15 x 0 x 37 = 15
- C. 15 x 0 x 37 = 37
- D. 15 x 37 x 0 = 0
Câu 3: Tìm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác. Với a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm thì chu vi của tam giác bằng:
- A. P = 6 + 6 + 6 = 18dm
- B. P = 6 - 6 + 6 = 6dm
- C. P = 6 + 6 - 6 = 6dm
- D. P = 6 x 3 = 18dm
Câu 5: Hình dưới đây có:
- A. góc bẹt đỉnh D, cạnh DE, DG
- B. góc tù đỉnh D, cạnh DE, DG
- C. góc nhọn đỉnh D, cạnh DE, DG
- D. góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DG
Câu 6: Mẹ đi chợ mua 25 quả trứng, Hoa đi chợ mua nhiều hơn mẹ 15 quả. Hỏi cả hai mẹ con mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
- A. 55 quả trứng
- B. 60 quả trứng
- C. 65 quả trứng
- D. 70 quả trứng
Câu 7: Thực hiện phép tính: 48 796 + 63 584
- A. 112 380
- B. 113 380
- C. 114 780
- D. 113 680
Câu 8: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là:
- A. Cặp cạnh MN và QP, MQ và NP song song với nhau
- B. Cặp cạnh MN và MQ, MQ và NP song song với nhau
- C. Cặp cạnh MN và QP, MQ và MN song song với nhau
- D. Cặp cạnh MN và QP, MQ và NP song song với nhau
Câu 9: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
- A. 41 quyển sách giáo khoa, 24 quyển sách đọc thêm
- B. 40 quyển sách giáo khoa, 25 quyển sách đọc thêm
- C. 39 quyển sách giáo khoa, 26 quyển sách đọc thêm
- D. 38 quyển sách giáo khoa, 27 quyển sách đọc thêm
Câu 10: Một xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi sau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?
- A. 5402 người
- B. 5403 người
- C. 5405 người
- D. 5406 người
Câu 11: Cần vẽ đường cao EI của hình tam giác DEG. Hãy chọn cách vẽ đúng trong các cách vẽ sau:
- A. hình A
- B. hình B
- C. hình C
- D. hình D
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 168 x 2 : 6 x 4
- A. 214
- B. 224
- C. 234
- D. 244
Câu 13: Thực hiện tính theo cách thuận tiện nhất: 73 + 35 + 27 + 65 =
- A. (73 + 35) + (27 + 65) = 200
- B. (73 + 27) + (35 + 65) = 200
- C. (73 + 65) + (27 + 35) = 200
- D. (73 + 35) + (27 + 65) = 200
Câu 14: Quan sát đồng hồ chỉ mấy giờ:
- A. 1 giờ 33 phút
- B. 2 giờ 30 phút
- C. 1 giờ 6 phút
- D. 1 giờ 30 phút
Câu 15: Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.
- A. thùng bé: 240 lít và thùng lớn 360 lít
- B. thùng bé: 230 lít và thùng lớn 370 lít
- C. thùng bé: 250 lít và thùng lớn 350 lít
- D. thùng bé: 220 lít và thùng lớn 380 lít
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4)