Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Đường thẳng d đi qua điểm O và song song với đường thẳng AB
- A. hình A
- B. hình B
C. hình C
- D. hình D
Câu 2: Thực hiện phép tính nhân:
- A. 41172
- B. 41171
- C. 411 70
- D. 42374
Câu 3: Thực hiện phép tính: 9314 x 3 - 12537 = .........
- A. 15402
- B. 15403
- C. 15404
- D. 15405
Câu 4: Thực hiện phép tính chia: 265075 : 5 = ...............
- A. 53014
- B. 53015
- C. 54223
- D. 54263
Câu 5: Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm. Cạnh AB song song với các cạnh: ..........
- A. AC, CE, HI, PQ
- B. CD, EG, HI, PQ
- C. BD, DG, HI, PQ
- D. CD, IG, HI, PQ
Câu 6: Thực hiện phép tính chia: 498479 : 7 = ................
- A. 71211 (dư 3)
- B. 71211 (dư 1)
- C. 71211 (dư 2)
- D. 71211 (dư 0)
Câu 7: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
- A. 1000 đồng
- B. 1300 đồng
- C. 1200 đồng
- D. 1500 đồng
Câu 8: Tìm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
- A. 29m
- B. 31m
- C. 30m
- D. 28m
Câu 10: Thực hiện phép tính: 12054 : (45 + 37) = ..............
- A. 147
- B. 247
- C. 157
- D. 148
Câu 11: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
- A. 40 tạ
- B. 35 tạ
- C. 38 tạ
- D. 42 tạ
Câu 12: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............
- A. 415
- B. 417
- C. 315
- D. 317
Câu 13: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
- A. 3740kg
- B. 3940kg
- C. 3840kg
- D. 3950kg
Câu 14: Hình nào sau đây là hình vuông. Chọn câu trả lời đúng
- A. hình A
- B. hình B
- C. hình C
- D. hình D
Câu 15: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
- A. 5 hình
- B. 6 hình
- C. 8 hình
- D. 9 hình
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)