Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Các số có chữ số tận cùng là .................. thì không chia hết cho 2. Chọn đáp án đúng
- A. 0, 2, 4, 6, 8
- B. 0, 1, 3, 5, 7
- C. 0, 3, 6, 8, 9
- D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 2: Trong các số 867; 7536; 84683; 5782; 8401. Số nào chia hết cho 2
- A. 7536; 5782
- B. 867; 7536
- C. 7536; 84683
- D. 84683; 5782; 8401
Câu 3: Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó:
- A. 346; 354; 436; 654
- B. 346; 364; 436; 634
- C. 376; 364; 436; 674
- D. 386; 364; 486; 634
Câu 4: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; …; … ; 350
- A. 343; 345
- B. 346 ; 347
- C. 347 ; 348
- D. 346 ; 348
Câu 5: Các số chia hết cho 5 là các số có tận cùng là:...........
- A. 0
- B. 1
- C. 0 và 5
- D. 5
Câu 6: Trong các số 4674; 3000; 945; 5553. Số nào không chia hết cho 5?
- A. 4674; 3000
- B. 3000; 945
- C. 945; 5553
- D. 4674, 5553
Câu 7: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: 3575 < ... < 3585
- A. 3577
- B. 3576
- C. 3578
- D. 3580
Câu 8: Trong các số 35; 57; 660; 945; 3000. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
- A. 35; 660
- B. 660; 945
- C. 945; 3000
- D. 35, 945
Câu 9: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số nào?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 5
Câu 10: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?
- A. 8 quả
- B. 10 quả
- C. 12 quả
- D. 15 quả
Câu 11: Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285. Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9
- A. 5270
- B. 57234
- C. 64620
- D. 77285
Câu 12: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
- A. 6km2
- B. 7km2
- C. 9km2
- D. 10km2
Câu 13: Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm.
- A. 500dm2
- B. 520dm2
- C. 540dm2
- D. 560dm2
Câu 14: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết chiều dài 5km, chiều rộng 4km.
- A. 16 km2
- B. 18 km2
- C. 20 km2
- D. 22 km2
Câu 15: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
- A. 2 km2
- B. 3 km2
- C. 4 km2
- D. 5 km2
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)