Trắc nghiệm vật lý 11 bài 32: Kính lúp (P1)

41 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 32: Kính lúp (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50cm, dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật AB không điều tiết. Biết vật cách mắt 9,5cm, khoảng cách từ mắt đến kính là

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 4,5 cm
  • D. 5 cm

  • A. 6,5
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Một mắt dùng một kính lúp tiêu cự f để nhìn ảnh A'B' của vật AB trong trạng thái điều tiết cực đại, mắt cách kính 3cm. Góc trông ảnh lúc này là , với

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 20 cm. Người ấy quan sát trong trạng thái không điều tiết thì có số bội giác ảnh là

  • A. G = 4
  • B. G = 2
  • C. G = 2,1
  • D. G = 3,2

  • A. G=f/Đ
  • B. G=Đ/2f
  • C. G=2f/Đ
  • D. G=Đ/f

  • A. l=OCc
  • B. l=OCv
  • C. l=f
  • D. l=2f

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 5,5

  • A. 5,5
  • B. 4,5
  • C. 5,25
  • D. 4,25

Câu 9: Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
  • B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn
  • C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
  • D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là

  • A. f = 10m
  • B. f = 10cm
  • C. f = 2,5m
  • D. f = 2,5cm

  • A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
  • B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
  • C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
  • D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông

Câu 13: Một mắt thường dùng một kính lúp tiêu cự f để nhìn ảnh A'B' của vật AB không điều tiết, mắt cách kính 2 cm. Góc trông ảnh lúc này là , với

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

  • A. 2,4
  • B. 3,2
  • C. 1,8
  • D. 1,5

Câu 15: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm quan sát vật nhỏ. Người ấy đặt mắt cách kính 5cm và di chuyển vật trước kính thì nhìn rõ khi vật gần nhất cách kính 2,5cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này khi không đeo kính là

  • A. 7,5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 12,5 cm
  • D. 15 cm

Câu 16: Một người cận thị có OCc = 16cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 4 cm để quan sát vật nhỏ, mắt đặt sau kính 4cm. Số bội giác của kính bằng

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6

Câu 17: Một người mắt bình thường, có OCc = 20cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 2cm để quan sát một vật nhỏ không điều tiết, mắt đặt sau kính 4cm. Số bội giác của kính bằng

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 5
  • D. 4

Câu 18: Một người dùng kính lúp tiêu cự 5 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách mắt 6cm và mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Khoảng nhìn xa nhất của người này khi không đeo kính là

  • A. 20 cm
  • B. 22 cm
  • C. 18 cm
  • D. 32 cm

Câu 19: Một người dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách mắt 10cm và mắt sau kính 5cm ngắm chừng không điều tiết. Khoảng nhìn xa nhất của người này khi không đeo kính là

  • A. 20cm
  • B. 25cm
  • C. 55cm
  • D. vô cực

Câu 20: Một mắt thường có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến vô cực, dùng một kính lúp tiêu cự f = 2,5 cm để nhìn vật AB không điều tiết, mắt sát kính. Số bội giác của kính bằng

  • A. 4
  • B. 7,5
  • C. 8
  • D. 6,8

Câu 21: Kính lúp là dụng cụ quang dùng để

  • A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
  • B. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
  • C. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
  • D. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 32 vật lí 11: Kính lúp sgk Vật lí 11 trang 205-208


Trắc nghiệm vật lý 11 bài 32: Kính lúp (P2)
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội