Trắc nghiệm vật lý 11 bài 6: Tụ điện (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 6: TỤ điện (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một tụ điện có điện dung C, được nạp đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong từ trường là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
- A. hai tụ điện phải cùng điện dung.
- B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
- C. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn .
- D. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ .
Câu 3: Tụ điện gồm hai bản tụ có diện tích đối diện là 0,04, đặt cách nhau 1 cm, chất điện môi giữa hai bản tụ này là thuỷ tinh có $\varepsilon =6$. Điện dung của tụ điện là
A. 212,2pF
- B. 21,22pF
- C. 212,2uF
- D. 21,22uF
Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu bộ tụ gồm các tụ điện ghép nối tiếp thì
- A. điện tích trên các bản tụ có độ lớn bằng nhau.
- B. hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ bằng nhau.
- C. điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích trên các bản tụ.
- D. hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ đều bằng U
Câu 5:Một tụ điện phẳng có điện dung 4µF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
- A. V/m
- B. V/m
- C. V/m
- D. V/m
Câu 6:Một tụ điện phẳng có điện dung 4,8nF được tích điện ở hiệu điện thế 200V thì số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
- A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
- B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
- C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
- D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 8: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là
- A. U = 50 (V)
- B. U = 100 (V)
- C. U = 150 (V)
- D. U = 200 (V)
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
- B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tắm kim loại có kích thước lớn đặt đôi diện với nhau.
- C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thê giữa hai bản tụ.
- D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
Câu 10: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
- A. hình dạng, kích thước của hai bản tụ
- B. khoảng cách giữa hai bản tụ
- C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ
- D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
Câu 11: Một tụ điện có điện dung C=6 uC được mắc vào nguồn điện 100V. Năng lượng của tụ điện là
- A. 3 J
- B. 30 J
- C. 300 mJ
- D. 0,3 mJ
Câu 12: fara là điện dung của một tụ điện mà
- A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thể ] V thi điện tích của nó là 1 C.
- B. giữa hai bản tụ có một hiệu diện thể không đổi thì nó được tích điện 1 C.
- C. giữa hai bản tụ có điện môi với hăng số điện môi băng 1.
- D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm. ¬
Câu 13: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu bộ tụ gồm các tụ điện ghép song song thì
- A. điện tích trên các bản tụ bằng nhau.
- B. hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ bằng nhau.
- C. điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích trên các bản tụ
- D. tổng điện thế trên các tụ bằng U
Câu 14: Một tụ điện phẳng có điện dung 6µF. Sau khi được tích điện , năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là J. Điện tích của tụ điện là:
- A. C
- B. C
- C. C
- D. C
Câu 15: Khi đặt thêm lớp điện môi trong tụ điện thì
- A. điện dung của tụ tăng lên.
- B. điện dung của tụ giảm xuống.
- C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
- D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống.
Câu 16: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì điện dung của tụ điện
- A. không thay đổi.
- B. tăng lên hai lần.
- C. giảm đi hai lần.
- D. tăng lên bốn lần
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó
- A. tồn tại dưới dạng hoá năng
- B. tồn tại dưới dạng cơ năng
- C. tồn tại dưới dạng nhiệt năng
- D. là năng lượng của điện trường trong tụ điện
Câu 18: Trong các yếu tổ sau của một tụ điện phằng:
(1) Bản chất của điện môi giữa hai bản.
(2) VỊ trí tương đôi giữa hai bản.
(3) Hiệu điện thê giữa hai bản.
Điện dung của tụ có giá trị phụ thuộc các yếu tố nào?
- A. (1) và (3).
- B. (1) và (2).
- C. (2) và (03).
- D. (1), (2) và (3).
Câu 19: Trên vỏ một tụ điện có ghi 50µF-100V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:
- A. C
- B. C
- C. 5000C
- D. 2C
Câu 20: Tụ điện có điện dung C1 = 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Tụ điện có điện dung C2 = 1µF được tích điện ở hiệu điện thế 15V . Sau đó ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn điện và mắc các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Điện tích của mỗi tụ sau khi nối là:
- A. C; $Q^{'}_{2}=1,3$C
- B. C; $Q^{'}_{2}=1,3.10^{-5}$C
- C. C; $Q^{'}_{2}=1,5.10^{-5}$C
- D. C; $Q^{'}_{2}=1,5$C
Câu 21: Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ sẽ là
- A. uC
- B. nC
- C. uC
- D. C
Câu 22: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào là không đúng ?
- A. Điện dung đặc trưng cho khả nẵng tích điện của tụ.
- B. Điện dung của tụ càng lớn thi tích được điện lượng cảng lớn.
- C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
- D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Trắc nghiệm vật lý 11 bài 6: Tụ điện (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 33: Kính hiển vi
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương V
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 34: Kính thiên văn
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 19: Từ trường
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 4: Từ trường (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 4: Công của lực điện