Từ vựng unit 14: What does she look like? (tiếng anh 4)
11 lượt xem
Từ vững unit 14: What does she look like? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Fat [fæt]: béo
Fit [fit]: cân đối
Tall [tɔ:l]: cao
Thick [θik]: dày
Slim [slim]: gầy
Old [ould]: già
Thin [θin]: mỏng
Small [smɔ:l]: nhỏ
Short [∫ɔ:t]: thấp
Big [big]: to
Young [jʌη]: trẻ
Mother ['mʌðə]: mẹ
Footballer ['futbɔ:lə]: cầu thủ bóng đá
Careful ['keəful]: cẩn thận
Lovely ['lʌvli]: đáng yêu
Athletic [æθ'letik]: năng động
Tidy ['taidi]: ngăn nắp
Friendly ['frendli]: thân thiện
Kind [kaind]: tử tế, tốt bụng
Cheerful ['t∫jəful]: vui vẻ
Beautiful ['bju:tiful]: xinh đẹp
Sporty ['spɔ:ti]: yêu thể thao
Tiếng anh/ phiên âm | Nghĩa |
Tall [tɔ:l] | Cao |
Short [∫ɔ:t] | Thấp |
Old [ould] | Già |
Young [jʌη] | Trẻ |
Big [big] | To |
Small [smɔ:l] | Nhỏ |
Slim [slim] | Gầy |
Fat [fæt] | Béo |
Thin [θin] | Mỏng |
Thick [θik] | Dày |
Footballer ['futbɔ:lə] | Cầu thủ bóng đá |
Kind [kaind] | Tử tế, tốt bụng |
Mother ['mʌðə] | Mẹ |
Cheerful ['t∫jəful] | Vui vẻ |
Friendly ['frendli] | Thân thiện |
Careful ['keəful] | Cẩn thận |
Lovely ['lʌvli] | Đáng yêu |
Tidy ['taidi] | Ngăn nắp |
Beautiful ['bju:tiful] | Xinh đẹp |
Fit [fit] | Cân đối, khoẻ mạnh |
Sporty ['spɔ:ti] | Yêu thể thao |
Athletic [æθ'letik] | Năng động |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 13 Would you like some milk? Lesson 1
- Unit 18 What's your number? Lesson 1
- Unit 16 Let's go to the bookshop Lesson 2
- Short story: Cat and Mouse 3
- Từ vựng unit 12: What does your father do? (tiếng anh 4)
- Unit 15 When's Children's Day? Lesson 2
- Unit 13 Would you like some milk? Lesson 3
- Unit 15 When's Children's Day? Lesson 1
- Unit 19 What animal do you want to see? Lesson 1
- Từ vựng unit 14: What does she look like? (tiếng anh 4)
- Unit 11 What time is it? Lesson 3
- Unit 12 What does your father do? Lesson 2