-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Unit 17 How much is the T-shirt? Lesson 3
Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 17 How much is the T-shirt? (Cái áo phông này giá bao nhiêu?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Listen and repeat
3. Let's chant
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)
'sandals | I like these ‘sandals. (Tôi thích đôi xăng-đan này.) |
'trousers | I don't like those 'trousers. (Tôi không thích chiếc quần tây đó.) |
‘jumper | How much is that ‘jumper? (Cái áo len đó giá bao nhiêu?) |
‘jacket | The 'jacket is fifty-three thousand dong. (Cái áo khoác giá 63,000 đồng.) |
2. Look at the sentences and the stress marks ('). Then listen and say the sentences aloud. (Nhìn vào các câu và trọng âm đánh dấu ('). Sau đó nghe và nói lớn các câu.)
- How much is this 'jacket? (Cái áo khoác này giá bao nhiêu?)
- The yellow 'jumper is very nice. (Cái áo len màu vàng rất đẹp.)
- How much are these brown 'trousers? (Chiếc quần tây màu nâu giá bao nhiêu?)
- The 'sandals are one hundred thousand dong. (Đôi xăng-đan giá 100,000 đồng.)
3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)
How much is/are...? (...giá bao nhiêu?)
- How much is this cap? It's 30.000 dong.
- How much is this blouse? It's 20.000 dong.
- How much is this jumper? It's 50.000 dong.
- How much is this jacket? It's 75.000 dong.
- How much are these jeans? They're 99.000 dong.
- How much are these shoes? They're 90.000 dong.
- How much are these sandals? They's re 40.000 dong.
- How much are these trousers? They's 65.000 dong.
Hướng dẫn dịch:
- Cái mũ này giá bao nhiêu? Nó 30,000 đồng.
- Cái áo cánh này giá bao nhiêu? Nó 20,000 đồng.
- Cái áo len này giá bao nhiêu? Nó 50,000 đồng.
- Cái áo khoác này giá bao nhiêu? Nó 75,000 đồng.
- Cái quần jeans này giá bao nhiêu? Nó 99,000 đồng.
- Đôi giày này giá bao nhiêu? Nó 90,000 đồng.
- Đôi xăng-đan này giá bao nhiêu? Nó 40,000 đồng.
- Chiếc quần tây này giá bao nhiêu? Nó 50,000 đồng.
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện.)
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Mai. Mình là học sinh tiểu học. Vào những ngày nóng ở trường, mình mặc áo cánh, váy ngắn, khăn quàng đỏ và đôi xăng- đan. Vào ngày lạnh, mình mặc áo vét, khoác ngoài là áo len, váy dài, khăn quàng đỏ, giày và đôi bít tất. Ở nhà, mình mặc đồ khác. Vào ngày nóng, mình mặc áo cánh, quần soóc và mang đôi dép lê. Vào ngày lạnh, mình mặc áo len, quần tây, bít tất và mang dép lê.
At school | At home | |
On hot days | a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals | A blouse, a pair of shorts and a pair of slippers |
On cold days | A jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes | A jumper, a pair of trousers, a pair of socks and slippers |
5. Draw three clothing items and write their prices. (Vẽ ba món quần áo và ghi giá của chúng.)
- The pair of trousers is seventy-five dong. (Chiếc quần tây giá 75,000 đồng.)
- The shirt is sixty-three dong. (Áo sơ mi giá 30,000 đồng.)
- The dress is eighty dong. (Váy đầm giá 80,000 đồng.)
6. Project. (Dự án.)
Make four flashcards of clothes. Draw a picture of a clothing item on one side of the card and write the other word for it on the other side. Then practise with your partners. (Làm bốn phiếu có hình (flashcard) quần áo. Flashcard có hai mặt, một mặt vẽ trang phục, mặt còn lại viết tên trang phục đó. Sau đó thực hành với bạn em.)
Chủ đề liên quan
Lớp 4 xem nhiều
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Mở bài trực tiếp tả con chó Tiếng Việt lớp 4
-
Câu kể là gì? Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài văn tả mẹ lớp 4 ngắn gọn Tiếng Việt lớp 4
-
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ Luyện từ và câu lớp 4 tuần 31
-
Nếu ước mơ đủ lớn đọc hiểu lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu Rừng Phương Nam lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
Mới nhất trong tuần
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 Đề thi tiếng Anh lớp 4 kì 2 - có ma trận + đáp án
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4