Từ vựng unit 17: What would you like to eat? (Tiếng anh 5)
13 lượt xem
Từ vững unit 17: What would you like to eat? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
diet (/ˈdaɪət/): ăn kiêng
biscuit (/ˈbɪskɪt/): bánh quy
sandwich (/ˈsæn(d)wɪdʒ/): bánh săng uých
butter (/ˈbʌtə(r)/): bơ
fish (/fɪʃ/): cá
bottle (/ˈbɒt(ə)l/): chai
vitamin (/ˈvɪtəmɪn/): chất dinh dưỡng
rice (/raɪs/): cơm, gạo
healthy food (/ˈhelθi fuːd/): đồ ăn tốt cho sức khỏe
sugar (/ˈʃʊɡə(r)/): đường
noodle (/ˈnuːd(ə)l/): mì
salt (/sɔːlt/): muối
lemonade (/ˌleməˈneɪd/): nước chanh
apple juice (/ˈæp(ə)l dʒuːs/): nước táo
water (/ˈwɔːtə(r)/): nước
banana (/bəˈnɑːnə/): quả chuối
vegetable (/ˈvedʒtəb(ə)l/): rau
egg (/eg/): trứng
fresh (/freʃ/): tươi
sausage (/ˈsɒsɪdʒ/): xúc xích
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
noodle | /ˈnuːd(ə)l/ | mì |
water | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
apple juice | /ˈæp(ə)l dʒuːs/ | nước táo |
fish | /fɪʃ/ | cá |
biscuit | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
lemonade | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
sandwich | /ˈsæn(d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
healthy food | /ˈhelθi fuːd/ | Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
fresh | /freʃ/ | tươi |
egg | /eg/ | trứng |
sausage | /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
butter | /ˈbʌtə(r)/ | bơ |
bottle | /ˈbɒt(ə)l/ | chai |
banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
diet | /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
vegetable | /ˈvedʒtəb(ə)l/ | rau |
vitamin | /ˈvɪtəmɪn/ | Chất dinh dưỡng (vitamin) |
sugar | /ˈʃʊɡə(r)/ | đường |
salt | /sɔːlt/ | muối |
rice | /raɪs/ | cơm, gạo |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 2
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 2
- Từ vựng unit 13: What do you do on your free time? (Tiếng anh 5)
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 1
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 1
- Từ vựng unit 11: What's the matter with you? (Tiếng anh 5)
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 1
- Từ vựng unit 16: Where's the post office? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 2
- Từ vựng unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 15: What would you like to be in the future? (Tiếng anh 5)