Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
11 lượt xem
Từ vững unit 3: What day is it today? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Weekend: cuối tuần
Guitar: Đàn ghi-ta
Subject: Môn học
Sunday: Chủ nhật
Monday: Thứ hai
Tuesday: Thứ ba
Wednesday: Thứ tư
Thursday: Thứ năm
Friday: Thứ sáu
Saturday: Thứ bảy
English: Môn tiếng anh
Vietnamese: Môn tiếng việt
Math: môn toán học
Tiếng anh | Nghĩa |
Monday | Thứ 2 |
Tuesday | Thứ 3 |
Wednesday | Thứ 4 |
Thursday | Thứ 5 |
Friday | Thứ 6 |
Saturday | Thứ 7 |
Sunday | Chủ nhật |
English | Môn tiếng Anh |
Vietnamese | Môn tiếng Việt |
Math | Môn toán |
Subject | Môn học |
Guitar | Đàn ghi-ta |
Weekend | Cuối tuần |
Today | Hôm nay |
Day | Thứ |
Date | Ngày |
Xem thêm bài viết khác
- Từ vựng unit 4: When's your birthday?
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 3
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 1
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Unit 3: What day is it today? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2