Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
118 lượt xem
Từ vững unit 7: What do you like doing? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Eat [i:t]: ăn
Photograph ['foutəgrɑ:f]: ảnh
Pen friend: bạn tâm thư
Sail [seil]: chèo thuyền
Take photos: chụp ảnh
Music club: CLB âm nhạc
Stamp [stæmp]: con tem
Kite [kait]: diều
Read [ri:d]: đọc
Model ['mɔdl]: người mẫu
Collect [kə'lekt]: sưu tầm
Plant [plɑ:nt]: trồng cây
Drum [drʌm]: trống
Comic books: truyện tranh
Bike [baik]: xe đạp
Watch TV [wɔt∫]: xem ti vi
Tiếng anh | Nghĩa |
Welcome ['welkəm] | Chào mừng |
Bike [baik] | Xe đạp |
Stamp [stæmp] | Con tem |
Collect [kə'lekt] | Sưu tầm |
Watch TV [wɔt∫] | Xem ti vi |
Read [ri:d] | Đọc |
Comic books | Truyện tranh |
Drum [drʌm] | Trống |
Kite [kait] | Diều |
Model ['mɔdl] | Người mẫu |
Pen friend | Bạn tâm thư |
Photograph ['foutəgrɑ:f] | Ảnh |
Plant [plɑ:nt] | Trồng cây |
Sail [seil] | Chèo thuyền |
Take photos | Chụp ảnh |
Eat [i:t] | Ăn |
Music club | Câu lạc bộ âm nhạc |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 6 Where's your school? Lesson 3
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1
- Unit 9 What are they doing? Lesson 3
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Từ vựng unit 5: Can you swim? (tiếng anh 4)
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 1