Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)

8 lượt xem

Từ vững unit 9: What are they doing? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.

  • Orange ['ɔrindʒ]: màu cam
  • Black [blæk]: màu đen
  • Red [red]: màu đỏ
  • White [wait]: màu trắng
  • Pink [piηk]: màu hồng
  • Yellow ['jelou]: màu vàng
  • Blue [blu:]: màu xanh dương
  • Dictation [dik'tei∫n]: bài chính tả
  • Puppet ['pʌpit]: con rối
  • Watch [wɔt∫]: đồng hồ đeo tay
  • Paper ['peipə]: giấy
  • Mask [t]: mặt nạ
  • Text [tekst]: văn bản
  • Paint [peint]: vẽ
  • Video ['vidiou]: đoạn ghi hình
  • Write [rait]: viết

Tiếng anh

nghĩa

Dictation [dik'tei∫n]

Bài chính tả

Mask [mɑ:sk]

Mặt nạ

Paint [peint]

Vẽ

Paper ['peipə]

Giấy

Puppet ['pʌpit]

Con rối

Text [tekst]

Văn bản

Video ['vidiou]

Đoạn ghi hình

Watch [wɔt∫]

Đồng hồ đeo tay

Write [rait]

Viết

Red [red]

Đỏ

Orange ['ɔrindʒ]

Cam

Yellow ['jelou]

Vàng

Blue [blu:]

Xanh dương

Pink [piηk]

Hồng

Black [blæk]

Đen

White [wait]

Trắng


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội