Unit 4: When's your birthday? Lesson 2

14 lượt xem

Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 4: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Look, listen and repeat

  • 2. Point and say

  • 4. Listen and number

  • 6. Let’s chant

1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

  • a) Oh! What a nice cake! (Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!)
    Yes. It's my birthday today. (Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.)
  • b) Happy birthday, Linda. (Chúc mừng sinh nhật Linda.)
    Thank you. (Cảm ơn bạn.)
  • c) When's your birthday, Mai? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?)
    It's on the fifth of March. (Nó là vào ngày 5 tháng 3.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

  • a) When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    It's on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.
  • b) When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    It's on the twelfth of February. (Nó là vào ngày 12 tháng 2.)
  • c) When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    It's on the fourteenth of March. (Nó là vào ngày 14 tháng 3.)
  • d) When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    It's on the twentieth of April. (Nó là vào ngày 20 tháng 4.)
  • e) When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    It's on the thirty-first of May. (Nó là vào ngày 31 tháng 5.)
  • f) When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    It's on the twenty-fourth of June. (Nó vào ngày 24 tháng 6.)

3. Let's talk.

  1. What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
  2. When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)

4. Listen and number. (Nghe và điền số.)

  • a. 3
  • b. 1
  • c. 4
  • d. 2

Audio script - Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: Today is my birthday.
    Nam: Happy birthday!
    Mai: When's your birthday, Nam?
    Nam: It's on the second of April.
  • 2. Akiko: When's your birthday, Hoa?
    Hoa: It's on the sixth of March.
    Akiko: Oh. That's my birthday, too.
    Hoa: Really?
    Akiko: Yes. It's on the sixth of March.
  • 3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?
    Tom: It's on the fifteenth of January.
    Mai: Sorry?
    Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
    Mai: I see.
  • 4. Akiko: When's your birthday, Linda?
    Linda: It's on the twenty-sixth of July.
    Akiko: of June or July?
    Linda: It's on the twenty-sixth of July.

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. A: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    B: It's on the fourth of February. (Nó vào ngày 4 tháng 2.)
  2. A: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    B: It's on the fifth of March. (Nó vào ngày 5 tháng 3.)
  3. A: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
    B: It's on the twenty-third of June. (Nó vào ngày 23 tháng 6.)

6. Let's chant. (Chúng ta cùng ca hát.)

Months of the year (Các tháng trong năm)

January, February, March.

Now it's time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

  • Tháng 1, tháng 2, tháng 3.
  • Bây giờ là lúc để bắt đầu.
  • Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.
  • Hát một giai điệu vui vẻ.

July, August, September.

Let's play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

  • Tháng 7, tháng 8, tháng 9.
  • Nào chúng ta cùng chơi với nhau.
  • Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
  • Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội