Viết các từ chỉ đặc điểm của người (mắt, tính nết, giọng nói) vào bảng nhóm
188 lượt xem
2. Tìm từ chỉ đặc điểm
Viết các từ chỉ đặc điểm của người (mắt, tính nết, giọng nói) vào bảng nhóm
Bài làm:
Các từ chỉ đặc điểm của người:
- Mắt: đen nháy, long lanh
- Tính nết: hiền lành, dịu dàng, chăm chỉ, tốt bụng
- Giọng nói: ấm áp, ngọt ngào...
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời: Bạn nhỏ đang làm gì? Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
- Buổi sáng, bạn Phương Thảo đi học lúc mấy giờ? Buổi chiều, bạn Phương Thảo học bài từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Tìm trong bài thơ Mẹ: Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 33)
- Giải bài 10A: Em yêu mến ông bà như thế nào?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 92)
- Một bạn nói 3-4 câu về nội dung của bức tranh thứ nhất, một bạn nói 3 - 4 câu về bức tranh thứ hai dưới đây:
- Tìm từ có tiếng chứa vần ay, ai: Từ chỉ sự di chuyển trên không, từ chỉ nước tuôn thành dòng
- Nhìn tranh vẽ và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
- Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
- Em đã bao giờ làm gì để bạn giận chưa? Em và bạn em đã làm lành với nhau như thế nào?
- Giải bài 15C: Chị yêu em bé