Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Miêu tả mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt....
32 lượt xem
4. Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
a) Miêu tả mái tóc M. óng mượt...
b) Miêu tả đôi mắt M: đen láy ...
c) Miêu tả khuôn mặt M. bầu bĩnh ...
d) Miêu tả làn da M. trắng hồng ...
e) Miêu tả dáng người M. dong dỏng ...
Bài làm:
a) Miêu tả mái tóc: óng mượt, đen nháy, hoa râm, bạc trắng.....
b) Miêu tả đôi mắt: đen láy, long lanh, bồ câu, diều hâu, một mí, ti hí......
c) Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, bầu bĩnh, chữ điền, khả ái, vuông vức.....
d) Miêu tả làn da: trắng hồng, trắng mịn, hồng hào, mịn màng, ngăm đen...
e) Miêu tả dáng người: mảnh mai, mạp mạp, thon gọn, đẫy đà, lùn tẹt.....
Xem thêm bài viết khác
- Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn truyện sau và viết vào vở:
- Tra từ điển rồi ghi lại nghĩa của các từ đồng âm (được in đậm) trong mỗi câu
- Chọn và viết lại một đoạn văn tả cảnh ở phần thân bài (hoặc viết đoạn mở bài, kết bài theo kiểu khác) cho hay hơn
- Đọc văn bản sau trả lời câu hỏi: Cô Chấm trong bài là người có tính cách như thế nào?
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em
- Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ xuân trong mỗi câu ở cột A và viết kết quả vào vở
- Giải bài 13A: Chàng gác rừng dũng cảm
- Giải bài 3C: Cảnh vật sau cơn mưa
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Phần thân bài gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những gì?
- Tìm câu chuyện (đã nghe, đã đọc) ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của