Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)

1 lượt xem

b. Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)

Bài làm:

  • thính: (nghe), giả : (người) => thính giả : người nghe
  • độc: ( đọc) , giả: (người)=> độc giả: người đọc
  • tác: (sáng tác); giả: (người) => tác giả: người trực tiếp sáng tác ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học nào đó
  • yếu: (quan trọng); điểm: (điểm) => yếu điểm: điểm quan trọng
  • yếu: (quan trọng); lược( tóm tắt) => yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng.
  • yếu: (quan trọng); nhân( người) => yếu nhân: người quan trọng
Cập nhật: 07/09/2021

Xem thêm bài viết khác

Xem thêm
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội