a, Các bộ phận của lá cây
3. Lá cây
a, Các bộ phận của lá cây
- Trả lời câu hỏi: chức năng quan trọng nhất của lá là gì?
- Sử dụng các từ sau: phiến lá, gân lá, cuống lá để chú thích vào hình 11.5.
- Quan sát hình 11.6 và hình 11.7 hoặc lá cây mà các em mang đến lớp, hoàn thành bảng và trả lời câu hỏi:
+ Quan sát hình 11.6, 11.7:
+ Hoàn thành bảng theo mẫu:
STT | Tên lá cây | Phiến lá | Gân lá | |||
Hìn dạng | Màu sắc | Kích thước | Diện tích bề mặt phiến lá so với cuống | |||
1 | Lá gai | Bản dẹt, mép có răng cưa | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình mạng |
2 | Lá địa lan | |||||
3 | Lá kinh giới | |||||
4 | Lá lốt | |||||
5 | Lá xương sông | |||||
6 | Lá sen | |||||
7 | Lá địa liền |
- Trả lời các câu hỏi sau vào vở:
+ Nhận xét về đặc điểm của lá.
+ Tìm điểm giống nhau của các phiến lá trên. Ý nghĩa của đặc điểm đó với việc thu nhận ánh sáng?
+ Có mấy kiểu gân lá? Đó là những kiểu nào?
Bài làm:
- chức năng quan trọng nhất cảu lá là hấp thụ ánh sáng
- hình 11.5
1. phiến lá
2. gân lá
3. cuống lá
STT | Tên lá cây | Phiến lá | Gân lá | |||
Hìn dạng | Màu sắc | Kích thước | Diện tích bề mặt phiến lá so với cuống | |||
1 | Lá gai | Bản dẹt, mép có răng cưa | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình mạng |
2 | Lá địa lan | Bản dẹt, dài | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Gân song song |
3 | Lá kinh giới | Bản dẹt, mép có răng cưa | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình mạng |
4 | Lá lốt | Bản dẹt | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình mạng |
5 | Lá xương sông | Bản dẹt, mép có răng cưa | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình mạng |
6 | Lá sen | Bản dẹt | Màu lục | Lớn | Lớn hơn | Hình mạng |
7 | Lá địa liền | Bản dẹt | Màu lục | Nhỏ | Lớn hơn | Hình cung |
- đặc điểm của lá:
+ phiến lá có hình bản dẹt
+ thường có màu xanh lục
+ kích thước đa dạng
+ diện tích bề mặt lá lớn hơn so với cuống lá
- Đặc điểm giống nhau của phiến lá giúp lá hứng và hấp thụ được nhiều ánh sáng hơn
- có 3 kiểu gân lá: hình mạng, song song, hình cung
Xem thêm bài viết khác
- Kể tên ba dụng cụ, đồ vật em biểt trong cuộc sống hằng ngày có cấu tạo và mục đích sử dụng tương tự như của mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc.
- Lực mà hai đội tác dụng lên sợi dây là lực kéo hay lực đẩy?
- Quan sát hình 20.1 hãy gọi tên của những động vật trong hình và cho biết động vật nào là Động vật không xương sống...
- Quan sát và đọc thông tin trong hình 7.2 và 7.3
- Chọn một trong những vấn đề sau đây để đưa ra quy trình nghiên cứu khoa học:
- Quan sát hình 19.5 và gọi tên các đại diện Chân khớp (nhện, châu chấu, cua biển, ruồi, ong, tôm sông)...
- Kể tên ít nhất 10 loài Động vật có xương sống sống ở trên cạn được dùng làm thức ăn cho con người.
- Từ lúc đầu tàu bắt đầu đi vào hầm tới lúc đuôi tàu ra khỏi hầm mất thời gian bao lâu?
- Hãy liệt kê các dụng cụ có ở trong phòng thí nghiệm mà em biết. Có thể phân loại và sắp xếp những dụng cụ này thành những nhóm như thế nào?
- Kể tên các động vật không xương sống mà em biết
- Dùng mặt phẳng nghiêng có độ nghiêng khắc nhau để đưa vật lên cao có luôn nhẹ nhàng hơn khi dùng tay kéo vật theo phương thẳng đứng hay không?
- Ở nhiệt độ nào thì nước sôi?