Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề A toán 4 tập một

27 lượt xem

Bài làm:

ĐỀ A

PHẦN 1

1.

a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:

C. 11 000 0000

b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:

B.1; 9; 8

2.

A -> (2)

B -> (3)

C -> (4)

3.

Số / Giá trịChữ số 2Chữ số 6Chữ số 8
806 325 47920 0006 000 0008 000 000
125 460 78920 000 00060 00080

4.

a) -> (3) b) -> (4)

c) -> (1) d) -> (2)

PHẦN 2

1.

- 100 515 600 đọc là một trăm triệu năm trăm mười lăm nghìn sáu trăm.

- 760 800 320 đọc là bảy trăm sáu mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mươi.

- 492 000 00 đọc là bốn mươi chín triệu hai trăm nghìn

- 5 500 500 050 đọc là năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn không trăm năm mươi.

2.

3000; 70 000; 90 000 000

3.

a) Số đó được viết là: 8 545 702

b) Số đó được viết là: 80 504 572

c) Số đó được viết là: 805 405 702

d) Số đó được viết là: 8 050 400 720

4.

954 = 900 + 50 + 4; 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3

52476 = 50000 + 2000 + 400 + 70 + 6

106205 = 100000 + 6000 + 200 + 5

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội