Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 4 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Đáp án đúng là: B. ![]()
2.
> 1 (S) $\frac{375}{375}$ = 1 (Đ)
< 1 (Đ) $\frac{2009}{2007}$ > 1 (Đ)
= 1 (S) $\frac{425}{452}$> 1 (S)
3.

4. ![]()
Đáp án đúng là: D.
= 27
5.
| Câu | Đúng | Sai |
| a. Cho a là số tự nhiên và a < | x | |
| b. Cho a là số tự nhiên và a < | x | |
| c. Cho a là số tự nhiên và a < | x |
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. a. Các phân số đó là:
; $\frac{71}{8}$; $\frac{71}{11}$; $\frac{8}{71}$; $\frac{8}{8}$; $\frac{8}{11}$; $\frac{11}{71}$; $\frac{11}{8}$; $\frac{11}{11}$; $\frac{0}{71}$; $\frac{0}{8}$; $\frac{0}{11}$
b. Trong các phân số trên, phân số nhỏ hơn 1 là:
; $\frac{11}{71}$; $\frac{0}{71}$; $\frac{0}{8}$; $\frac{0}{11}$; ![]()
Các phân số lớn hơn 1 là:
; $\frac{71}{11}$; $\frac{11}{8}$
Các phân số bằng 1 là:
; $\frac{8}{8}$; $\frac{11}{11}$
2.
a.
=> | b.
=> |
3. Vì 3 = 0 + 3 = 2 + 1 nên các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3 là:
; $\frac{1}{3}$; $\frac{2}{3}$
đọc là không phần ba
đọc là một phần hai
đọc là hai phần một
4. a. Quy luật viết của dãy phân số đó là: Kể từ phân số thứ hai trở đi, mỗi phân số đều có tử số bằng mẫu số của phân số đứng liền trước và mẫu số bằng tử số của phân số đứng liền sau.
b. Ba phân số tiếp theo của dãy phân số đó là:
; $\frac{11}{12}$; $\frac{12}{13}$.
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B2)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 4 tập một