Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Đọc những câu sau rồi điền từng bộ phận của mỗi câu vào bảng theo mẫu (kẻ bảng theo mẫu vào vở và làm bài vào vở)
- Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
- Viết tin nhắn vào tình huống sau: Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết vào giấy 2- 3 câu nhắn lại để anh (hoặc chị) của em biết
- Đoạn nào trong bài cho biết bạn Chi rất thương bố?
- Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu rồi viết các câu đó vào vở:
- Giải bài 12B: Con sẽ luôn ở bên mẹ
- Hãy nói với cha mẹ những suy nghĩ của em khi thấy cha mẹ làm việc vất vả vì con
- Thay nhau đọc lại câu mình đã viết ở hoạt động 4, tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 14)
- Vì sao Long Vương tặng chàng trai viên ngọc quý? Ai đánh tráo viên ngọc? Chó và Mèo đã làm thế nào để tìm viên ngọc về cho chủ?
- Nối từ ngữ chỉ tiếng kêu của gà mẹ với điều gà mẹ muốn nói với gà con là:
- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?