Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
1 lượt xem
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ trống iê hay yê, ya:
- Kể thêm tên những con vật nuôi khác
- Tìm tiếng có nghĩa để điền vào ô trống trong phiếu học tập sau:
- Tìm trong bài thơ Mẹ: Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Em xem ảnh và nói hoạt động của con vật hoặc đồ vật quanh em trong ảnh.
- Kể tên các đồ dùng trong gia đình và lợi ích của chúng
- Hỏi cha mẹ hoặc người thân, em cần làm gì để thể hiện sự thân thiện đối với những người sống xung quanh em
- Nối nhóm từ ở cột A với cột B cho phù hợp
- Vì sao Long Vương tặng chàng trai viên ngọc quý? Ai đánh tráo viên ngọc? Chó và Mèo đã làm thế nào để tìm viên ngọc về cho chủ?
- Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống? Viết từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Hỏi - đáp về công dụng của các đồ vật tìm được ở hoạt động 3
- Trên đường đi, Dế Mèn và Dế Trũi nhìn thấy cảnh vật ra sao?