Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Trong tranh có những ai? Mõi người trong tranh đang làm gì?
- Hỏi - đáp về công dụng của các đồ vật tìm được ở hoạt động 3
- Viết vào vở các từ trên theo thứ tự sau: chỉ người, chỉ con vật, chỉ đồ vật, chi hoa quả.
- Em xem ảnh và nói hoạt động của con vật hoặc đồ vật quanh em trong ảnh.
- Giải bài 16B: Những người bạn nhỏ đáng yêu
- Điền vào chỗ trống iên hay yên?
- Ghép từ chứa tiếng mở đầu bằng l hoặc n? Ghép từ chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã?
- Giải bài 13C: Em yêu cha mẹ của em
- Thảo luận, tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau. Viết các từ tìm được vào vở?
- Kể từng đoạn câu chuyện Câu chuyện bó đũa theo tranh
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 92)
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?