Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
1 lượt xem
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 11B: Thật vui vì có ông bà!
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Các bạn học sinh đang làm gì?
- Viết tên đồ vật trong nhà hoặc tên các loài cây trong vườn
- Em chọn c hay k để điền vào chỗ trống? Viết vào vở các chữ cái bắt đầu bằng c, k
- Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
- Kể chuyện theo tranh
- Nhìn tranh vẽ và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 9A: Ôn tập 1
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 20)
- Hỏi cha mẹ hoặc người thân, em cần làm gì để thể hiện sự thân thiện đối với những người sống xung quanh em
- Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
- Viết từ ngữ bắt đầu bằng s hay x? Viết từ ngữ có chứa vần ăn hoặc ăng