Giải câu 1 bài 20: Tỉ khối của chất khí
Câu 1.(Trang 69 SGK)
Có những khí sau: N2; O2; Cl2; CO; SO2.
Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần.
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần.
Bài làm:
a) Trong số các chất khí, khí hiđro nhẹ nhất. Tỉ khối của các khí đối với hiđro:
dN2/H2 = MN2 / MH2 = 282 = 14, Vậy khí N2 nặng hơn khí H2 14 lần;
dO2/H2 = MO2 / MH2 = 322 = 16, Vậy O2 nặng hơn khí H2 16 lần;
dCl2/H2 = MCl2 / MH2 = 712 = 35,5, Vậy khí Cl2 nặng hơn khí H2 35,5 lần;
dCO/H2 = MCO / MH2 = 282282 = 14, Vậy khí CO nặng hơn khí H2 14 lần;
dSO2/H2 = MSO2/ MH2= 642642 = 32, Vậy khí SO2 nặng hơn khí H2 32 lần;
b) Tỉ khối của các khí đối với không khí:
dN2/kk = MN2 /Mkk = 2829 ≈ 0,966, vậy khí N2; nhẹ hơn không khí 0,966 lần;
dO2/kk = MO2 / Mkk = 3229 ≈ 1,103, vậy khí O2 nặng hơn không khí 1,103 lần;
dCl2/kk = MCl2 / Mkk = 7129 ≈ 2,448, vậy khí Cl2 nặng hơn không khí 2,448 lần;
dCO/kk = MCO / Mkk = 2829 ≈ 0,966, vậy khí CO nhẹ hơn không khí 0,966 lần;
dSO2/kk = MSO2 / Mkk= 6429 ≈ 2,207, vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,207 lần.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Giải thí nghiệm 2 bài 3: Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của chất. Tách chất từ hỗn hợp
- Giải câu 5 bài 29: Bài luyện tập 5
- Giải câu 2 bài 24: Tính chất của oxi
- Giải bài 25 hóa học 8: Sự oxi hóa Phản ứng hóa hợp Ứng dụng của oxi
- Giải câu 4 bài 10: Hóa trị
- Giải phần tường trình Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của chất. Tách chất từ hỗn hợp trang 13
- Giải thí nghiệm 1 bài 45: Bài thực hành 7 Pha chế dung dịch theo nồng độ
- Giải thí nghiệm 2 bài 7: Bài thực hành 2 Sự lan tỏa của chất
- Giải câu 3 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Giải câu 2 bài 12: Sự biến đổi chất
- Giải bài 43 hóa học 8: Pha chế dung dịch