Giải câu 4 bài 21: Khái quát về nhóm Halogen
3 lượt xem
Câu 4 : Trang 96 sgk hóa 10
So sánh những nguyên tố halogen về các mặt sau:
a) Cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phân tử.
b) Tính chất vật lí
c) Tính chất hóa học.
Bài làm:
a) Cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phân tử.
Giống nhau
- Số e ngoài cùng có 7 e. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử halogen đều có 1 electron độc thân.
- Phân tử 2 nguyên tử, liên kết cộng hóa trị không cực.
- Cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 np5
Khác nhau:
- Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot.
- Số lớp e tăng dần từ flo đến iot.
- Lớp ngoài cùng của nguyên tố flo là lớp thứ 2 nên không cvaó phân lớp d. Nguyên tử clo, brom và iot có phân lớp d còn trống.
- Ở trạng thái kích thích, nguyên tử clo, brom hoặc iot có thể có 3,5 hoặc 7 e độc thân.
- Độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
b) Tính chất vật lí
Trong nhóm halogen, tính chất vật lí biến đổi có quy luật từ flo đến iot:
- Trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và thể khí.
- Màu sắc: đậm dần.
- Nhiệt độ nóng chảy, và nhiệt độ sôi: tăng dần.
- Flo không tan trong nước vì nó phân hủy nước rất mạnh, các halogen khác tan tương đối ít trong nước và tan nhiều trong một số dung môi hữu cơ.
c) Tính chất hóa học
Giống nhau:
- Vì lớp e lớp ngoài cùng có cấu tao tương tự nhau nên các halogen rất giống nhau về tính chất hóa học của đơn chất cũng như về thành phần và tính chất của các hợp chất.
- Halogen có ái lực với e lớn. Nguyên tử halogen X với 7 e lớp ngoài cùng dễ dàng thu thêm 1 e để trở thành ion âm
X + 1e → X-
- Oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo muối halogenua.
Khác nhau:
- Khả năng oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot
- Phản ứng với kim loại , với hidro, với nước của các halogen cũng có khác nhau.
- Flo không thể hiện tính khử không có số oxi hóa dương , còn các halogen khác có tính khử và tính khử tăng dần từ flo đến iot.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 bài 1: Thành phần nguyên tử
- Giải câu 4 bài 13: Liên kết cộng hóa trị
- Giải bài 35 hóa học 10: Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
- Giải câu 1 bài 30: Lưu huỳnh
- Giải câu 5 bài 2: Hạt nhân nguyên tử , nguyên tố hóa học, đồng vị
- Giải câu 10 bài 32: Hidrosunfua – Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh trioxit
- Giải câu 8 bài 2: Hạt nhân nguyên tử , nguyên tố hóa học, đồng vị
- Giải câu 2 bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Giải bài 18 hóa học 10: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
- Giải câu 3 bài 16: Luyện tập Liên kết hóa học
- Giải câu 3 bài 11: Luyện tập Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
- Giải câu 12 bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử