Giải câu 4 Bài Triệu và lớp triệu
2 lượt xem
Câu 4: Trang 14 - sgk toán 4:
Bài làm:
Đọc số | Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm mười hai triệu | 312 000 000 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hai trăm ba mươi sáu triệu | 236 000 000 | 2 | 3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chín trăm chín mươi triệu | 990 000 000 | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảy trăm linh tám triệu | 708 000 000 | 7 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năm trăm triệu | 500 000 000 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 162 sgk toán 4
- Giải bài tập 2 trang 171 sgk toán 4
- Giải câu 4 Bài Nhân với số có một chữ số
- Giải câu 1 Bài Tính chất kết hợp của phép cộng
- Giải Câu 3 trang 76
- Giải Bài: Nhân với số có hai chữ số
- Giải câu 1 Bài Các số có sáu chữ số
- Giải câu 1 bài Luyện tập sgk Toán 4 trang 131
- Giải câu 3 bài mét vuông
- Giải câu 4 Bài Tính chất giao hoán của phép nhân
- Giải câu 3 bài tính chất kết hợp của phép nhân
- Giải câu 1 Bài Luyện tập chung Toán 4 trang 35