photos image thu vien anh 082006 nobel women 27alvamyrdal
- Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit: Test yourself 2 Hướng dẫn giải unit:Test yourself 2. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
- Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 12: Vocabulary & Grammar Hướng dẫn giải unit 12: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
- Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 11: Vocabulary & Grammar Hướng dẫn giải unit 11: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 9: What are they doing ? Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 Unit 9: What are they doing ? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 10: Vocabulary & Grammar Hướng dẫn giải unit 10: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
- Ngữ pháp tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number? Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 18: What's your phone number? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 6: Vocabulary & Grammar Hướng dẫn giải unit 6: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday? Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 6: Where is your school ? Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 5: Where is your school? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 2: I am from Japan Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 2: I am from Japan . Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Giải bài tập 12 trang 66 sách toán tiếng anh 4 12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 11: What time is it? Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 11: What time is it? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4 4. a. 64 : 4 b. 72 : 6 c. 104 : 8 d. 102 : 3
- Giải bài tập 10 trang 66 sách toán tiếng anh 4 10. a. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4 c. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25 e. 25 x 320 e. 25 x 320 g. 375 x 32
- Giải bài tập 17 trang 66 sách toán tiếng anh 4 17. Fill in the blanks:a. 5 $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ b. 7 $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$c. 400 $cm^{2}$ = ... ... $dm^{
- Giải bài tập 18 trang 68 sách toán tiếng anh 4 18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.Dịch nghĩa:18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.
- Giải bài tập 19 trang 68 sách toán tiếng anh 4 19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.Dịch nghĩa:19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
- Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 4 1. Find the value of $x$:a. $x$ x 37 = 1591 b. 48 x $x$ = 2016c. 11021 : $x$ = 103d. 9024 : $x$ = 96Dịch nghĩa:1. Tìm giá trị của $x$:a. $x$ x 37 = 159
- Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 4 2. Calculate:a. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28 c. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132Dịch nghĩa: 2. Tính: a. 8064 : 64 x 37 &nb
- Giải bài tập 11 trang 66 sách toán tiếng anh 4 11. a. 43 x 724 + 724 x 57 b. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276
- Giải bài tập 14 trang 66 sách toán tiếng anh 4 14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn? Dịch nghĩa:14. Dân làm việc trong 2 tuần
- Giải bài tập 20 trang 66 sách toán tiếng anh 4 20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.Dịch nghĩa:20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó
- Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 4 3. Write >, < or =; in place of each ☐ to make the number sentence true:a. 10105 : 43 ☐ 236 b. 26345 : 35 ☐ 752 c. 320 : 40 ☐ 32 : 4
- Giải bài tập 5 trang 72 sách toán tiếng anh 4 5. a. 48 : 2 b. 64 : 2 c. 56 : 2 d. 98 : 2