photos image 122013 19 tay trang ca4
- Giải câu 6 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 13 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:
- Giải câu 1 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 14 toán 2 VNENQuan sát bức tranh hình bên và tìm xem bạn Hoa có mấy con đường để đi về nhà? &nbs
- Giải câu 3 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 17 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 6 = 5 + 5 + 5 = 4 + 6 + 1 = 6 + 4 + 8 = 9 + 1 + 2 = 2 + 8 + 9 =&n
- Giải câu 9 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 9: Trang 13 toán 2 VNENMột đàn bò có tất cả 28 con vừa bò mẹ vừa bò con, trong đó có 12 con bò con. Hỏi trong đàn có bao nhiêu con bò mẹ?
- Giải câu 4 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 14 toán 2 VNENGiải bài toán:Thùng táo có 45 quả, thùng lê có 53 quả. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu quả táo và quả lê?
- Giải câu 1 trang 16 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 16 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 18 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 18 toán 2 VNENTrong kho của một cửa hàng có 17 xe đạp. Cửa hàng nhập kho thêm 13 xe đạp nữa. Hỏi trong kho của cửa hàng có tất cả bao nhiêu xe đạp?
- Giải câu 4 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 22 toán 2 VNENĐiền dấu < = >:9 + 9 ..... 19 9 + 2 ........ 2 + 99 + 8 ..... 15 9 + 5 ........ 9 + 6
- Giải câu 5 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 22 toán 2 VNENGiải bài toán:Dưới ao có 9 con vịt, trên bờ có 6 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
- Giải câu 1 trang 25 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 25 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 7 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 7: Trang 13 toán 2 VNENViết các chữ số 23; 70; 39. 51a. Theo thứ tự từ bé đến lớnb. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Giải câu 8 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 8: Trang 13 toán 2 VNENThùng cam có 34 quả, thùng quýt có 53 quả. Hỏi hai thùng có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
- Giải câu 2 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 14 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính43 + 25 67 - 31 88 - 50 34 + 53
- Giải câu 3 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 14 toán 2 VNENĐiền dấu (< = >) thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 5 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 14 toán 2 VNENĐo độ dài đoạn thẳng AB và viết số đo vào chỗ chấm:
- Giải câu 2 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 17 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 13 + 67 b. 14 + 56 c. 45 + 5
- Giải câu 4 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 17 toán 2 VNENQuan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào vở (theo mẫu). Sau đó đối chiếu kết quả theo cặp:
- Giải câu 5 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 17 toán 2 VNENLan có 17 cái kẹo, Huệ có 23 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 6 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 17 toán 2 VNENChơi trò chơi "đô mi nô phép cộng" theo hướng dẫn của thầy cô giáo
- Giải câu 2 trang 20 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 20 toán 2 VNENa. Đọc bài toánBạn Hoa cao 90cm, bạn Hùng cao hơn bạn Hoa 5cm. Hỏi bạn Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?b. Trả lời các câu hỏi:Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn b
- Giải câu 1 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 22 toán 2 VNENTình nhẩm:9 + 8 = 9 + 7 = 9 + 2 = 8 + 9 = 7 + 9 = &nb
- Giải câu 2 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 22 toán 2 VNENTính (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 22 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 = 9 + 2 + 4 =
- Giải câu 2 trang 23 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 2: Trang 23 toán 2 VNENNhà ông Hưng nuôi 9 con gà, ông mua thêm 4 con gà nữa về nuôi. Hỏi nhà ông Hưng nuôi tất cả bao nhiêu con gà?