photos image 2010 11 09 traidat 2
- Giải câu 1 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 14 toán 2 VNENQuan sát bức tranh hình bên và tìm xem bạn Hoa có mấy con đường để đi về nhà? &nbs
- Giải câu 3 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 17 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 6 = 5 + 5 + 5 = 4 + 6 + 1 = 6 + 4 + 8 = 9 + 1 + 2 = 2 + 8 + 9 =&n
- Giải câu 1 trang 19 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 19 toán 2 VNENa. Đọc bài toán:Trên bàn có 3 quyển vở, trong cặp có nhiều hơn trên bàn 5 quyển vở. Hỏi trong cặp có bao nhiêu quyển vở? b. Hoàn thành tóm
- Giải câu 4 trang 61 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 61 toán 2 VNENGiải bài toán:Tổ Hai gấp được 17 cái thuyền, tổ Ba gấp được 83 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?
- Giải câu 9 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 9: Trang 13 toán 2 VNENMột đàn bò có tất cả 28 con vừa bò mẹ vừa bò con, trong đó có 12 con bò con. Hỏi trong đàn có bao nhiêu con bò mẹ?
- Giải câu 4 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 14 toán 2 VNENGiải bài toán:Thùng táo có 45 quả, thùng lê có 53 quả. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu quả táo và quả lê?
- Giải câu 1 trang 16 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 16 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 18 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 18 toán 2 VNENTrong kho của một cửa hàng có 17 xe đạp. Cửa hàng nhập kho thêm 13 xe đạp nữa. Hỏi trong kho của cửa hàng có tất cả bao nhiêu xe đạp?
- Giải câu 1 trang 59 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 59 toán 2 VNENEm dùng thước có vạch chia xăng ti mét đo độ dài gang tay của em và độ dài gang tay của một người thân trong gia đình em. Tổng độ dài gang tay c
- Giải câu 1 trang 60 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 60 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 61 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 61 toán 2 VNENSố?
- Giải câu 7 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 7: Trang 13 toán 2 VNENViết các chữ số 23; 70; 39. 51a. Theo thứ tự từ bé đến lớnb. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Giải câu 8 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 8: Trang 13 toán 2 VNENThùng cam có 34 quả, thùng quýt có 53 quả. Hỏi hai thùng có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
- Giải câu 3 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 14 toán 2 VNENĐiền dấu (< = >) thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 5 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 14 toán 2 VNENĐo độ dài đoạn thẳng AB và viết số đo vào chỗ chấm:
- Giải câu 4 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 17 toán 2 VNENQuan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào vở (theo mẫu). Sau đó đối chiếu kết quả theo cặp:
- Giải câu 5 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 17 toán 2 VNENLan có 17 cái kẹo, Huệ có 23 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 6 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 17 toán 2 VNENChơi trò chơi "đô mi nô phép cộng" theo hướng dẫn của thầy cô giáo
- Giải câu 1 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 22 toán 2 VNENTình nhẩm:9 + 8 = 9 + 7 = 9 + 2 = 8 + 9 = 7 + 9 = &nb
- Giải câu 3 trang 58 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 58 toán 2 VNENMỗi số 41; 52; 67 là kết quả của phép tính nào?
- Giải câu 4 trang 58 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 58 toán 2 VNENSử dụng bảng sau để tìm kết quả phép cộng (trang 58 sgk)8 + 9 = 5 + 7 = 9 + 5 = 5 + 8 = &
- Giải câu 1 trang 61 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 61 toán 2 VNENEm và bạn cân thử xem mỗi người cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Nếu cả ha bạn cùng đứng lên bàn cân thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Giải câu 1 trang 62 toán 2 tập 1 VNEN Câu 1: Trang 62 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 62 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 62 toán 2 VNENĐiền dấu < = >a. 45 + 5 ..... 50 b. 37 + 8 ..... 47c. 65 + 20 ...... 83