tieng anh c9
- Giải câu 3 trang 155 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 155 - Toán tiếng anh 3Find the area of rectangle ABCD ( as shown in the figure)Tính diện tích hình chữ nhật ABCD(kích thước theo hình vẽ) Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 155 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 155 - Toán tiếng anh 3Distance AB and CD are 2350m and 3km long respectively. These two stretches of road are connected by a bridge from C to B with a 350m length. Find the distance from A to D.Đoạn đường AB dài 235 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 156 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 156 - Toán tiếng anh 3Calculate ( follow the example):Tính (theo mẫu): Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 156 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 156 - Toán tiếng anh 3Rectangle ABCD has a width of 3cm and the length is 2 times the width. Find the area and perimeter of that rectnagle.Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đô Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 156 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 156 - Toán tiếng anh 3State the problem based on the following summary, then solve it.Nêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 157 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 157 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính: Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 158 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 158 - Toán tiếng anh 3Each notebook costs 1 200 VND. Write the appropriate sum of money into the following table:Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:Number of no Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 158 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 159 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks ( follow the example):Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Amount of moneyTổng số tiềnNumber of paper notesSố các tờ giấy bạc10 0 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 159 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 159 - Toán tiếng anh 3A beekeeping farm produced 23 560l of honey and sold 21 800l. How many litres of honey are left in the farm?Một trại nuôi ong sản xuất được 23 560 lít mật ong và đã bán được 21 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 146 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 146 - Toán tiếng anh 3Write the appropriate number under each notch:Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 147 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 147 - Toán tiếng anh 3Điền < = >:89156 … 98516 67628 … 6772869731 … 69713 89999 ... 9000079650 … 79650 & Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 147 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 147 - Toán tiếng anh 3a) Find the greatest number among the following numbers: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932b) Find the least number among the following numbers: & Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 147 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 147 - Toán tiếng anh 3a) Write the following numbers 30 620; 8258; 31 855; 16 999 in order from the least to the greatest. Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớnb) Writ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 154 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 154 - Toán tiếng anh 3Find the area of a square which has sides as follows:Tính diện tích hình vuông có cạnh là:a) 7cmb) 5cm Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 155 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 155 - Toán tiếng anh 3Set out, then Calculate:Đặt tính rồi tính:a) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734 52819 + 6546 247 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 109 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 157 - Toán tiếng anh 3Set out, then Calculate:Đặt tính rồi tính:a) 63780 - 18546b) 91462 - 53406c) 49283 - 5765 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 158 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 158 - Toán tiếng anh 3How much money is in each purse?Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 159 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩma) 60 000 - 30 000 = 100 000 - 40 000 =b) 80 000 - 50 000 = 100 000 - 70 000 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 159 - Toán tiếng anh 3Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính:a) 81 981 - 45 245 86 296 - 74 951b) 93 644 - 26 107 65 900 - 245 Xếp hạng: 3