photos Image 2006 10 24 Yellowstone
- Giải câu 4 đề 17 ôn thi toán 9 lên 10 Bài 4: (4,0 điểm)Cho điểm C nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến CA, CB với đường tròn (O) (A, B là tiếp điểm).a. Chứng minh 4 điểm C, A, O, B cùng thuộc một đường trònb. Vẽ dây AD Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 đề 17 ôn thi toán 9 lên 10 Bài 2: (1,0 điểm)Giải các phương trình sau:a. $x^{2} – 3x + 1 = 0$b. $\frac{x}{x-1}+\frac{-2}{x+1}=\frac{4}{x^{2}-1}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 4 1. Each side of a square is a (cm)a. Find the perimeter of the square.b. Find the perimeter of the square with:i. a = 5 cmii. a = 7 dmDịch nghĩa:1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)a. Tìm chu vi của hình vuông đó.b. Xếp hạng: 3
- Giải sgk toán 6 tập 2: bài tập 10 trang 9 Bài 10: trang 9 sgk Toán 6 tập 2Từ đẳng thức $2 . 3 = 1 . 6$ ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau:\(\frac{2}{6}=\frac{1}{3}\)\(\frac{2}{1}=\frac{6}{3}\)\(\frac{3}{6}=\frac{1}{2}\)\(\frac{3}{1}=\f Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 3.2 trang 10 Bài 3.2: trang 10 sbt Toán 6 tập 2Phân số có tử là 2, lớn hơn \({1 \over 9}\) và nhỏ hơn \({1 \over 8}\) là:\(\left( A \right){2 \over 9};\) & Xếp hạng: 3
- Vật lý 8: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 8 (Đề 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4 10. True (T) or false (F)?a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4 3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):a.m691084m - 42 b.m246810m : 21 Dịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu): a.m691084m - 42 & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 66 sách toán tiếng anh 4 10. a. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4 c. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25 e. 25 x 320 e. 25 x 320 g. 375 x 32 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 72 sách toán tiếng anh 4 10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 Xếp hạng: 3
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 10 Hướng dẫn học bài: Ôn tập 10 trang 64 sgk Toán 1 tập 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cùng học dể phát triển năng lực" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn. Xếp hạng: 3
- Vật lý 6: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 6 (Phần 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt. Xếp hạng: 3
- Sinh Học 6: Đề kiểm tra học kì 2 ( Phần 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 6 phần 10. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: Tính:a. $\frac{6}{7}$ + $\frac{5}{8}$b. $\frac{3}{5}$ - $\frac{3}{8}$c. $\frac{1}{4}$ + $\frac{5}{6}$d. $\frac{4}{9}$ - $\frac{1}{6}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate:Tính:a. 3 + $\frac{5}{2}$b. 4 - $\frac{5}{7}$c. 1 - ($\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{3}$) Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4 2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)Note: b < 8a. Find the perimeter of the rectangle.b. Find the area of the rectangle.c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.d. Find the area of the rectangle Xếp hạng: 3
- Địa Lý 6: Đề kiểm tra học kì 2 ( Phần 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra Địa lý 6 phần 10. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt Xếp hạng: 3
- Lịch sử 6: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử 6 (Đề 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt! Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 10 trang 7 Bài 10: trang 7 sbt Toán 6 tập 2Điền số thích hợp vào ô vuông:a) \({3 \over 4} = {{...} \over {20}}\)b) \({4 \over 5} = {{12} \over {...}}\) c) \({{...} \ove Xếp hạng: 3