photos image 2009 06 03 hal 3
- Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức:a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300 52945 - 7235 x 2 &
- Phiếu bài tập tuần 3 Tiếng Việt 4 tập 1 Phiếu bài tập tuần 3 tiếng việt 4. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 3. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt!
- Giải câu 3 trang 58 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1Hai bạn Hằng và Hương hái cam trong vườn, được tất cả 126 quả. Hương hái được ít hơn Hằng 18 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam?
- Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức a - b nếu:a. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg
- Giải câu 3 trang 41 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1Biểu đồ bên nói về số ngày mưa trong ba tháng năm 2004 của một huyệnNhìn biểu đồ, cho biết:a. Tháng 6 có bao nhiêu ngày mưa?b. Tháng 7 có nhiều hơn tháng 6 bao nhi
- Giải câu 3 trang 43 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1Dưới đây là biểu đồ về số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai:Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:a. Số cà phê xuất khẩu của công ty Y
- Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 3 trang 37 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: trang 37 toán VNEN 4 tập 1Mỗi nhóm thảo luận và lập biểu đồ tranh về chủ đề nào đó (chẳng hạn thu hoạch hoa quả, số người trong gia đình, số thuyền, số máy bay gấp được
- Giải câu 3 trang 79 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:m2356141305 x m
- Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 &n
- Giải câu 3 trang 47 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1Tìm $x$:$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924
- Giải câu 3 trang 82 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1Tính nhẩm:130 : 10 2300 : 100 21000 : 10001500 : 10 1500 : 100 203000 :
- Giải câu 3 trang 54 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:a. (204 + 514) + 380 = 204 + (... + 380)b. (89 + 173) + 627 = 89 + (173 + ... )c. (m + n) + p = .... + (n + p)
- Giải câu 3 trang 13 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1Viêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:Tám mươi nghìn sáu mươi ba triệubốn triệu &nb
- Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
- Giải câu 3 trang 48 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1Tính rồi thử lại:8057 - 241 7592 - 67
- Giải câu 3 trang 18 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1Đọc các số:47 320 103 6 500 332 430 108 24021 000 310 731 450 008 7 000 001
- Giải câu 3 trang 21 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1a. Viết các số sau:Bốn nghìn ba trămHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáuBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốtb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
- Giải câu 1 bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 Câu 1: Trang 98 sgk toán lớp 4Trong các số sau, số nào chia hết cho 3231; 109; 1872; 8225; 92313
- Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết (theo mẫu):Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số72 60172601Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một Chín mươi tám nghìn hai t
- Giải câu 2 bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 Câu 2: Trang 98 sgk toán lớp 4Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?96 ; 502 ; 6823; 55 553 ; 641 311.
- Giải câu 2 trang 3 VNEN toán 4 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giải câu 4 bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 Câu 4: Trang 98 sgk toán lớp 4Tìm số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
- Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:a. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......