Tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
19 lượt xem
2. Trò chơi Thi tìm từ nhanh.
(Các nhóm chọn yêu cầu a hoặc b theo hướng dẫn của thầy cô).
a. Tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Giữ chặt trong lòng bàn tay
- Cùng nghĩa với hiền
- Chỉ loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh.
b. Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau:
- Chỉ loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào
- Chỉ vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn
- Chỉ vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
Bài làm:
a. Tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Giữ chặt trong lòng bàn tay => nắm
- Cùng nghĩa với hiền => lành
- Chỉ loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh => nếp
b. Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau:
- Chỉ loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào => kèn
- Chỉ vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn => chén
- Chỉ vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu => kẻng
Xem thêm bài viết khác
- Đọc khổ thứ nhất, trả lời câu hỏi: Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào?
- Dựa vào tranh, tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện Giọng quê hương?
- Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Giải câu đố
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 36)
- Viết từ 3 đến 5 câu kể về việc làm giúp đỡ người thân trong gia đình.
- Giải bài 33A: Đất trời có gì lạ?
- Đọc 3 câu đã được viết sẵn trên bảng nhóm hoặc giấy khổ to:
- Điền vào chỗ trống: l hay n; iết hay iếc?
- Giải bài 2C: Thật là ngoan
- Hát một bài hát về ông trăng
- Quan sát hoạt động của người thân trong gia đình. Ghi 5 từ ngữ chỉ hoạt động em quan sát được vào vở
- Tìm 5 từ ngữ chỉ sự vật ở nhà và viết các từ ngữ đó vào vở