Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
42 lượt xem
(3) Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
(4) Viết kết quả trên bảng lớp theo mẫu:
Câu | Từ ngữ nêu đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật | Từ ngữ chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái |
M. Bên đường, cây cối xanh um | ||
Bài làm:
(3) Những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên và đặt câu
Những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả | Đặt câu |
Cây cối xanh um Nhà cửa thưa thớt Chúng thật hiền lành Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Cái gì xanh um? Cái gì thưa thơt? Cái gì thật hiền lành? Ai trả và thật khỏe mạnh? |
(4) Viết kết quả vào bảng
Câu | Từ ngữ nêu đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật | Từ ngữ chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái |
M. Bên đường, cây cối xanh um | xanh um | cây cối |
Nhà cửa thưa thớt dần | thưa thớt dần | nhà cửa |
Chúng thật hiền lành | thật hiền lành | chúng |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | trẻ và thật khỏe mạnh | anh |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn từ ngữ để ghép với lời giải nghĩa cho thích hợp
- Dùng dấu / để ngăn cách bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích dưới đây
- Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
- Giải bài 34B: Ai là người vui tính?
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
- Giải bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu
- Có thể dùng các câu văn sau để kết bài không? Vì sao?
- Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy chim chiền chiện chưa? Bạn có biết chim chiền chiện còn có tên là gì không?
- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thích hợp với mỗi n, viết lại vào vở các từ em tạo được:
- Tìm trong bài đọc "có một lần" và chép vào bảng nhóm: một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở: