Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
(can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, bạc nhược, gan lì, bạo gan, đớn hèn, hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Bài làm:
Cùng nghĩa | Trái nghĩa |
Can đảm, anh hùng, anh dũng, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, gan dạ | nhát, nhát gan, nhút nhát, hàn nhát, bạc nhược, đớn hèn, hèn hạ, nhu nhược, khiếp nhược, hèn mạt |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
- Đặt câu với những từ ngữ em thống kê ở hoạt động 3 và chép vào vở
- Cùng bạn xem tranh và nói về các bạn được vẽ trong tranh:
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Cho hai đề bài sau: Tả một đồ vật em thích và tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả.
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyển “Một ngày và một năm” biết rằng:
- Trong ba khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì? Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh rừng xa, từ biển xanh, từ một sân chơi?
- Giải bài 27C: Nói điều em mong muốn
- Giải bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm
- Xem ảnh nói cảm nghĩ của anh chị về anh Ních Vôi-chếch:
- Chơi trò chơi: Đoán tên con vật?