Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
8 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 2B: Em làm việc tốt, em nói lời hay
- Buổi sáng, bạn Phương Thảo đi học lúc mấy giờ? Buổi chiều, bạn Phương Thảo học bài từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Các bạn học sinh đang làm gì?
- Em xem ảnh và nói hoạt động của con vật hoặc đồ vật quanh em trong ảnh.
- Viết các từ chỉ đặc điểm của người (mắt, tính nết, giọng nói) vào bảng nhóm
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 20)
- Hát một bài hát về ông bà
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Nói về người bạn bên cạnh em (dựa vào các câu trả lời của bạn ở hoạt động 6)
- Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách nào? Vì sao chị Nga và Hà phải viết tin nhắn cho Linh?
- Chơi: Tìm tiếng có vần ui và tiếng có vần uy
- Hãy nói với cha mẹ những suy nghĩ của em khi thấy cha mẹ làm việc vất vả vì con