Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
7 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Cả nhóm đọc thơ hoặc bài hát về tình cảm anh em trong gia đình
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Trong mỗi tranh có ai? Người đó làm việc gì hoặc nói gì?
- Thảo luận để cọn thẻ từ ghép vào chỗ trống ở từng bảng giấy để tạo thành câu:
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Bài thơ nói về điều gì?
- Nói về người bạn bên cạnh em (dựa vào các câu trả lời của bạn ở hoạt động 6)
- Viết 3 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng s, 3 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng x
- Dựa vào tranh, kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 14)
- Viết vào vở một câu cảm ơn, một câu xin lỗi theo nội dung hai bức tranh
- Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?
- Tìm tiếng điền vào chỗ trống để hoàn thành từ chỉ người sinh ra bố, mẹ của em. Chép các từ đã điền đúng vào vở