Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
9 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | ........ |
| b. ngói | ...... |
| c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | vàng |
| b. ngói | đỏ |
| c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Kể cho người thân nghe về trường hoặc lớp học của em
- Kể về hành động của nhân vật em yêu thích trong câu chuyện Bím tóc đuôi sam cho người thân nghe
- Giải bài 2B: Em làm việc tốt, em nói lời hay
- Giải bài 12A: Con biết lỗi rồi ạ!
- Tìm ba tiếng có iê, 3 tiếng có yê rồi để viết vào vở.
- Nối từ ngữ chỉ tiếng kêu của gà mẹ với điều gà mẹ muốn nói với gà con là:
- Giải bài 11C: Biết ơn ông bà
- Kể từng đoạn câu chuyện Câu chuyện bó đũa theo tranh
- Kể chuyện theo tranh
- Quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời: Bạn nhỏ đang làm gì? Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
- Giải bài 5B: Một người bạn tốt
- Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...