Thi điền nhanh các tiếng thích hợp với mỗi ô trống trên bảng phụ theo mẫu sau:
3. Thi điền nhanh các tiếng thích hợp với mỗi ô trống trên bảng phụ theo mẫu sau:
Âm đầu | Vần | Thanh | Tiếng |
v | ui | ngang | M. vui |
th | uy | hỏi | |
n | ui | sắc | |
l | uy | ngã |
Bài làm:
Âm đầu | Vần | Thanh | Tiếng |
v | ui | ngang | M. vui |
th | uy | hỏi | thủy |
n | ui | sắc | núi |
l | uy | ngã | lũy |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn ia hay ya để điền vào chỗ trống? Viết các từ đã hoàn chỉnh vào vở
- Hỏi - đáp về những điều bạn biết sau khi đọc bản danh sách trên
- Đặt dấu phẩy vào giữa các từ chỉ sự vật trong mỗi câu sau rồi viết vào vở:
- Đoạn nào trong bài cho biết bạn Chi rất thương bố?
- Nai nhỏ xin phép cha đi chơi với ai? Nghe nai nhỏ xin phép, cha Nai Nhỏ nói gì?
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau:
- Chơi: Tìm tiếng có vần ui và tiếng có vần uy Tiếng Việt lớp 2
- Kể thêm tên những con vật nuôi khác
- Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết vào vở cho đúng chính tả
- Điền vần ai hoặc ay:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 33)
- Dựa vào tranh, mỗi bạn kể lại từng đoạn của câu chuyện Con chó nhà hàng xóm