Tìm tiếng có âm đầu l hoặc n? Tiếng có vần en hoặc eng?
4. Chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh
a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n?
- Chỉ vật Tiếng có vần en hoặc eng
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn
- Có nghĩa là ngại làm việc
- Trái nghĩa với già
b. Chứa tiếng có vần en hoặc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng
- Trái nghĩa với chê
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mặc cỡ)
Bài làm:
a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n?
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng -> nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn -> lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc -> lười
- Trái nghĩa với già -> non
b. Chứa tiếng có vần en hoặc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất -> xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng -> đèn
- Trái nghĩa với chê -> khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mặc cỡ) -> thẹn
Xem thêm bài viết khác
- Nhóm thảo luận, tìm và gắn vào bảng nhóm thẻ chữ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi con vật: nhanh nhẹn, khỏe, trung thành...
- Giải bài 10C: Nên làm gì để ông bà em vui?
- Nếu em là bạn của Na, em sẽ giúp Na làm gì để bạn ấy học giỏi hơn?
- Giải bài 1C: Tự thuật của em
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Trao đổi, trả lời câu hỏi: Trong mỗi tranh sau, cháu giúp ông bà làm gì?
- Dựa vào câu chuyện Bà cháu đã đọc, cùng nhau kể về sự việc nêu trong mỗi tranh dưới đây:
- Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong mỗi câu sau:
- Giải bài 11A: Ông bà yêu thương em như thế nào?
- Đặt câu theo mẫu dưới đây:
- Giải bài 3C: Bạn bè thân thiết
- Xếp câu: Đến góc học tập lấy bộ thẻ chữ gồm 4 câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (như dưới đây) để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự