Tìm tiếng có âm đầu l hoặc n? Tiếng có vần en hoặc eng?
4. Chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh
a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n?
- Chỉ vật Tiếng có vần en hoặc eng
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn
- Có nghĩa là ngại làm việc
- Trái nghĩa với già
b. Chứa tiếng có vần en hoặc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng
- Trái nghĩa với chê
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mặc cỡ)
Bài làm:
a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n?
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng -> nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn -> lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc -> lười
- Trái nghĩa với già -> non
b. Chứa tiếng có vần en hoặc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất -> xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng -> đèn
- Trái nghĩa với chê -> khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mặc cỡ) -> thẹn
Xem thêm bài viết khác
- Kể những việc em đã làm cùng bạn ở lớp hoặc ở nhà
- Viết vào vở các từ trên theo thứ tự sau: chỉ người, chỉ con vật, chỉ đồ vật, chi hoa quả.
- Trao đổi với người thân xem nên làm gì để thầy cô vui lòng
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
- Điền vào chỗ trống: l hay n? nghỉ hay nghĩ?
- Chọn một từ chỉ đặc điểm và đặt câu với từ đó để tả:
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Đặt câu có một trong các tiếng sau. Viết vào vở hai câu em đặt được
- Thảo luận, tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau. Viết các từ tìm được vào vở?
- Viết tên 3 con vật, 3 đồ vật, 3 loài cây?
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18C: Ôn tập 3
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ những gì? Chàng trai đang làm gì?