Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
17 lượt xem
8. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Có mới nới ....
b. Xấu gỗ, ..... nước sơn
c. Mạnh dùng sức, ...... dùng mưu
Bài làm:
Từ trái nghĩa với từ in đậm là:
a. Có mới nới cũ
b. Xấu gỗ, tốt nước sơn
c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai
- Đọc truyện sau và trả lời câu hỏi: Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau bằng đồng bào? Tìm và viết vào vở những từ ngữ bắt đầu bằng tiếng "đồng".
- Viết vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
- Giải bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình
- Giải bài 2B: Sắc màu Việt Nam
- Nói về một trong các bức tranh dưới đây:
- Viết vào vở đoạn văn (khoảng 5 câu) miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ "Chạy" trong mỗi câu ở cột A và viết vào vở theo mẫu
- Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)
- Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu dưới đây:
- Loại cây nào mọc nhiều nhất hoặc được trồng nhiều nhất? Chúng mọc thế nào hoặc được trồng thế nào? Nhà cửa ở địa phương em được xây dựng thế nào?