Toán 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 3)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A (0;1), B (3;4) đều nằm trên parabol (P): y =
- A. 4
- B. 5
- C. 1
- D. 3
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
- A. m < 6
- B. m < 8
- C. 2 < m < 9
- D. m > 2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O, không song song với hai trục tọa độ và cắt đường tròn
- A. k = 2
- B. k =
- C. k =
- D. k =
Câu 4: Tính tổng tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
Câu 5: Kết quả đơn giản biểu thức
- A. 2sina
- B. 2cosa
- C. sin2a
- D. sin3
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
- A. – 3
- B. 0
- C. – 1
- D. 1
Câu 7: Cho tam giác ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Tìm điều kiện của tham số m để hệ bất phương trình
- A. m > 1 hoặc m <
- B.
< m < 1 - C. 0 < m < 1
- D. Mọi giá trị của m
Câu 9: Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng 3
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn
- A. y = x + 6
- B. y = x + 1
- C. 2x – y + 4 = 0
- D. 3x – 2y + 5 = 0
Câu 11: Ký hiệu R là bán kính của đường tròn
- A. R > 3
- B. R = 2
- C. R = 1
- D. R < 1
Câu 12: Bất phương trình
- A. m < – 4 hoặc m
0 - B. m < – 3 hoặc m
0 - C. m < 2 hoặc m > 5
- D. m < – 6 hoặc m
1
Câu 13: Nhận dạng tam giác ABC nếu các cạnh và các góc thỏa mãn
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác đều
- D. Tam giác nhọ
Câu 14: Giả sử B là điểm đối xứng với điểm A (0;6) qua đường thẳng x – 2y + 2 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
- A. 4
- B.
- C. 4
- D. 2\sqrt{19}$
Câu 15: Hàm số q(x) =
- A. m > 3
- B. m > 5
- C. m > 4
- D. 1 < m < 8
Câu 16: Đường thẳng d đi qua M (4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của diện tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ.
- A. Smin = 4
- B. Smin = 8
- C. Smin = 10
- D. Smin = 8
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
- A. M = 8
- B. M = 9
- C. M = 16
- D. M = 18
Câu 18: Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình
- A. m > – 1
- B. Mọi giá trị m
- B. m < 1
- C. – 1 < m < 1
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của elip
- A. 3x + 4y – 12 = 0
- B. x + y – 7 = 0
- C. 2x + y = 11
- D. 5x + 3y = 29
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các điểm M (4;5), N (6;5), P (5;2), Q (2;1) và diện tích bằng 16. Tính tổng các hệ số góc của đường thẳng AB có thể xảy ra.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K =
- A. 7
- B. 6
- C. 10
- D. 5
Câu 22: Tìm giá trị tham số m để biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị biến. f(x) =
- A. m = 1
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Cho tam giác ABC với bán kính đường tròn nội tiếp r, bán kính đường tròn ngoại tiếp R. Lựa chọn mệnh đề đúng
- A. r = 4R
- B. r = R
- C. r = 6R
- D. r = 8R
Câu 24: Đường thẳng d đi qua điểm M (2;1) và tạo với đường thẳng 2x + 3y + 4 = 0 một góc 45
- A. (3; 2)
- B. (2; 1)
- C. (4; 8)
- D. (5; 0)
Câu 25: Biểu thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thỏa mãn sin6x + cos4x = 0.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Biết rằng
- A. a + b + c + d > -4
- B. 8a + 4b + 2c + d + 5 <
- C. -27a + 9b - 3c + d +
> 1 - D.
Câu 28: Elip (E) có tâm sai e =
- A. 32
- B. 16
- C. 40
- D. 50
Câu 29: Elip (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm (
- A. 4
+ 8 - B. 8
+ 8 - C. 10
+ 8 - D. 6
+ 4
Câu 30: Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của bất phương trình
- A. L min = 4
- B. L min = 2
- C. L min = 5
- D. L min = 1
Câu 31: Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
- A. 6 giá trị
- B. 7 giá trị
- C. 5 giá trị
- D. 4 giá trị
Câu 32: Cho các số thực x, y thỏa mãn
- A. 10
- B. 12
- C. 14
- D. 18
Câu 33:Tính tổng tất cả các giá trị m để hệ bất phương trình
- A.
- B. 3
- C.
- D.
Câu 34: Bất phương trình
- A. (0; 1)
- B. (4; 6)
- C. (1; 3)
- D. (6; 8)
Câu 35: Đường tròn (C) đi qua A (6;4) và tiếp xúc với đường thẳng x + 2y = 5 tại điểm B (3;1). Tâm I của đường tròn (C) cách gốc tọa độ O một khoảng là
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
Câu 36: Xác định giá trị tham số m để bất phương trình
- A. m = 0,5
- B. m = 3
- C. m = 2
- D. m = – 4
Câu 37: Hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A (1;0), B (0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tung độ đỉnh C biết C có hoành độ nguyên.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. -4
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
- A. m <
hoặc m > 2 - B.
< m < 2 - C. mọi giá trị của m
- D. m > 2
Câu 39: Tìm điều kiện của tham số m để hệ sau đây có nghiệm
- A. m = 1
- B. m = – 4
- C. m = – 6
- D. m = 7
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A (1;2), đường trung tuyến (BM): 2x + y + 1 = 0 và phân giác trong (CD): x + y = 1. Đường thẳng BC đi qua điểm nào sau đây ?
- A. (2; 3)
- B.
- C.
- D.
Câu 41: Để đo khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Biết AB = 24m,
- A. 24,88m
- B. 24,89m
- C. 24,87m
- D. 24,86m
Câu 42: Hệ phương trình
- A. m = 2
- B. m = -
- C. m = -
- D. m = -
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, đỉnh A (1;0), B (0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tung độ đỉnh D biết các đỉnh C, D đều có tọa độ nguyên.
- A. 3
- B. 2
- C. –1
- D. -2
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(1; –1), bán kính R =
- A. 3
- B. 1
- C. 0,5
- D. 1,5
Câu 45: Tìm điều kiện tham số m để hệ
- A. m
[1; 3] - B. m
[–4; 0] - C. m
[0; 5] - D. m
[3; 4]
Câu 46: Cho hình chữ nhật MNPQ nội tiếp nửa đường tròn bán kính R. Chu vi hình chữ nhật đạt giá trị lớn nhất khi tỉ số
- A. 1
- B. 2
- C. 0,5
- D. 4
Câu 47: Tìm điều kiện của tham số m để 5 -
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 48: Ký hiệu M (x;y) là một điểm thuộc elip
- A. 4
- B.
- C.
- D.
Câu 49: Tìm điều kiện của các tham số a, b, c để (a - b)x +
- A. a = b và
- B. a = b và c < 1
- C. a = b và c > 0
- D. a = b và 0 < c < 2
Câu 50: Elip (E) có trục nhỏ bằng 6 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 13. Tính độ dài trục bé của (E).
- A. 4
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 9 bài: Ôn tập chương I
- Giải bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 4 sgk Đại số 10 trang 107
- Giải câu 2 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159
- Giải câu 10 bài: Ôn tập chương I
- Giải câu 15 bài Ôn tập chương 3 sgk Đại số 10 trang 72
- Giải câu 1 bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn sgk Đại số 10 trang 99
- Giải câu 11 bài: Ôn tập chương I
- Giải câu 4 bài 1: Cung và góc lượng giác – sgk Đại số 10 trang 140
- Giải câu 2 bài 1: Hàm số
- Giải câu 6 bài: Ôn tập chương II
- Giải bài: Ôn tập chương I - mệnh đề, tập hợp
- Giải bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 1 sgk Đại số 10 trang 26