Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 12 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong tập số phức C, giải phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Trên mặt phẳng phức Oxy cho các điểm như hình vẽ. Hỏi điểm nào là điểm biểu diễn hình học của số phức z = 1 + 3i?
- A. điểm K
- B. điểm P
- C. điểm N
- D. điểm M
Câu 3: Tính tích phân
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến
- A. (P): (x-2) - 4(y-1) + (z+1) = 0
- B. (P): 2(x-2) - (y-1) + (z+1) = 0
- C. (P): (x+2) + 4(y-1) + (z+1) = 0
- D. (P): (x+2) - 4(y+1) + (z-1) = 0
Câu 5: Tìm các số thực x, y để (x+1) - 2i = 4 + yi (với i là đơn vị ảo trong tập số phức C)
- A. x = 3; y = -2
- B. x = 4; y = 2
- C. x = 3; y = 2
- D. x = 4; y = -2
Câu 6: Tìm điều kiện của tham số thực m để phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Tập hợp tất cả các số phức thỏa mãn |z-2+3i| = |4+2i-z| là đường thẳng y = ax+b (a, b thuộc R). Tính giá trị của biểu thức T = 15a - 10b.
- A. 8
- B. -20
- C. -13
- D. 4
Câu 8: Trong không gian Oxzy, điểm A(7; -3; -4), B(7; 5; 2), khoảng cách giữa A và B là:
- A. 9
- B.
- C. 10
- D.
Câu 9: Cho số phức z = 4 + (b+7)i. Giá trị nào của b để z là số thực?
- A. b = 4
- B. b = 7
- C. b = -4
- D. b = -7
Câu 10: Phần ảo của số phức z = 7 - 5i là:
- A. -5i
- B. -5
- C. 7
- D. 5
Câu 11: Trong không gian Oxzy, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 5 = 0, một vecto pháp tuyến của (P) là vecto nào dưới đây?
- A.
= (2; 0; 2) - B.
= (2; -1; 2) - C.
= (2; 2; -5) - D.
= (-2; -1; 2)
Câu 12: Cho hai số phức
- A. -3 - 5i
- B. -3 + 5i
- C. 3 + 5i
- D. 3 - 5i
Câu 13: Hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị (C). Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai đường thẳng x = -2; x = 5 với trục Ox là:
- A. S =
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho vecto
- A. (6; 1; 8)
- B. (6; 0; 8)
- C. (-6; 0; -8)
- D. (-6; 1; -8)
Câu 15: Trong tập số phức C, căn bậc hai của số -4 là:
- A.
- B.
- C. 4i
- D.
Câu 16: Cho số phức z = 3 + 4i. Tính số phức nghịch đảo của z là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; 5) và có vecto chỉ phương
- A. (d):
- B. (d):
- C. (d):
- D. (d):
Câu 18: Tính
- A.
+ C - B. -4ln|3-4x| + C
- C. -
+ C - D. 3ln|3-4x| + C
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):
- A.
= (6; -2; 1) - B.
= (-5; -1; -1) - C.
= (-6; 2; 1) - D.
= (5; 1; 1)
Câu 20: Đồ thị hàm số y = f(x) giới hạn với trục Ox là phần gạch chéo như hình vẽ. Công thức tính diện tích đó là:
- A. S =
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 21: Tìm F(x) =
- A. F(x) =
+ 6x - B. F(x) =
+ 6x + C - C. F(x) =
- 6x + C - D. F(x) =
- 6x
Câu 22: Tính tích phân
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Chọn công thức sai trong các công thức tính nguyên hàm sau:
- A.
= -cosx + C - B.
= -sinx + C - C.
+ C - D.
+ C ($a \neq -1$)
Câu 24: Số phức liên hợp của số phức z = -8 + 5i là:
- A.
= -8 - 5i - B.
= -8 + 5i - C.
= -5 - 8i - D.
= 8 - 5i
Câu 25: Cho biết
- A. 8
- B. -32
- C. 16
- D. -16
Câu 26: Cho số phức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Cho số phức z = -8 + 2i và w = 3 + 6i. Tính tổng z + w ta được
- A. -11 + 8i
- B. -5 + 8i
- C. -8 + 5i
- D. -5 - 8i
Câu 28: Phương trình
- A. 4
- B. -15
- C. -4
- D. 15
Câu 29: Tính môđun số phức z = -2 + 8i ta được
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho phương trình
- A. m > 21
- B. m < 21
- C. m
21 - D. m
21
Câu 31: Cho tích phân J =
- A. J =
- B. J =
- C. J =
- D. J =
Câu 32: Cho hai số phức
- A. -5b + 6bi
- B. 5b + 6bi
- C. -5b - 6bi
- D. 5b - 6bi
Câu 33: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cotx, y = 0 và x =
- A. V =
- B. V =
- C. V =
- D. V =
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-4; 3; 2), điểm M' là hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. M'(-4; 0; 0)
- B. M'(3; 0; 0)
- C. M'(0; 3; 2)
- D. M'(0; 3; 0)
Câu 35: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A(5; 2; 1), B(1; 3; -1). Phương trình của (d) là phương trình nào trong các phương trình sau đây?
- A. (d):
- B. (d):
- C. (d):
- D. (d):
Câu 36: Biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 37: Cho số phức z = (a+6) - 2i. Giá trị nào của a để z là số thuần ảo?
- A. a = -6
- B. a = 5
- C. a = 6
- D. a = 5i
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho A(3; -2; 2), B(5; 2; -2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là phương trình nào?
- A. x - 2y - 2z + 4 = 0
- B. x + 2y - 2z - 4 = 0
- C. 2x + 2y - 4z - 4 = 0
- D. x + 2y - 2z - 12 = 0
Câu 39: Biết rằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; -3), B(3; 0; -2). Điểm M(a; b; c) thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A, B. Tính tổng a+b+c ta được
- A.
- B. 3
- C. 1
- D. -5
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn (1-2i)z - i
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 2; 1). Hình chiếu H của M trên mặt phẳng (P): x+2y+z-1=0 là điểm nào sau đây?
- A. H(1; 0; 0)
- B. H(1; 1; 1)
- C. H(1; 1; -2)
- D. H(2; 0; -1)
Câu 43: Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) =
- A. S = -
- B. S = -
- C. S =
- D. S =
Câu 44: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) = |
- A. P
(30; 40) - B. P
(50; 60) - C. P
(40; 50) - D. P
(20; 30)
Câu 45: Trong không gian Oxyz, tìm ddieeerm M thuộc trục Oy sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d):
- A. M(0; -4; 0), M(0; 1; 0)
- B. M(0; -3; 0), M(0; 3; 0)
- C. M(0; 1; 0), M(0; -2; 0)
- D. M(0; 2; 0), M(0; -2; 0)
Câu 46: Cho z là số phức thỏa mãn |z-2-i|+|z-4-2i|=6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức |z+2+i|. Đặt T = 8M-4m. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
- A. T
(30; 40) - B. T
(20; 30) - C. T
(40; 50) - D. T
(50; 60)
Câu 47: Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S):
- A. (P): 2x-y-2z+23=0; (P): 2x+y-2z-1=0
- B. (P): 2x-4y-4z+6=0; (P): 2x-4y-4z-30=0
- C. (P): x+2y-2z+23=0; (P): 2x+y-2z+11=0
- D. (P): 2x+y-2z-7=0; (P): 2x+y-2z-18=0
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho M(1; 2; -1), N(2; 3; 1) và phương trình mặt phẳng (P): 5x + y - z + 1 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa M và N đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
- A. -3x + 11y + 4z - 26 = 0
- B. 3x + 11y - 4z - 21 = 0
- C. -3x + 11y - 4z - 29 = 0
- D. -3x + 11y - 4z - 23 = 0
Câu 49: Cho số phức z = a + bi (a, b thuộc R) thỏa mãn z(3 + 2i) +1 = 7 + i. Khẳng định đúng là:
- A. a + b =
- B. a + b =
- C. a + b =
- D. a + b =
Câu 50: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [0; 1] và biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 bài: Nguyên hàm
- Giải câu 4 bài: Ôn tập chương 3
- Giải câu 2 bài: Phương trình mũ. Phương trình Lôgarit
- Giải câu 2 bài: Lũy thừa
- Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên một khoảng
- Giải bài 3: Phép chia số phức
- Giải bài: Ôn tập chương 4 - số phức
- Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5)
- Giải câu 4 bài: Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
- Giải câu 9 bài: Ôn tập chương 4
- Giải câu 3 bài: Lũy thừa
- Giải câu 1 bài: Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit