Trắc nghiệm địa lí 6 bài 3: Tỉ lệ bản đồ

41 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 Bài 3: Tỉ lệ bản đồ . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là:

  • A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
  • B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
  • C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
  • D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000

Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với:

  • A. 150 km trên thực địa.
  • B. 200 km trên thực địa.
  • C. 250 km trên thực địa.
  • D. 300 km trên thực địa.

Câu 3: Bản đồ là

  • A. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác trên giấy của một khu vực hay cả bề mặt Trái Đất.
  • B. Hình vẽ thực tế của một khu vực
  • C. Hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại
  • D. HÌnh vẽ sơ sài về một khu vực

Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:

  • A. 10km
  • B. 12km
  • C. 16km
  • D. 20km

Câu 5: Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:

  • A. 200km
  • B. 300km
  • C. 400km
  • D. 500km

Câu 6: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:

  • A. 1:600.000
  • B. 1:700.000
  • C. 1:500.000
  • D. 1:400.000

Câu 7: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?

  • A. 1: 7.500
  • B. 1: 15.000
  • C. 1: 200.000
  • D. 1: 1.000.000

Câu 8: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

  • A. 1: 7.500
  • B. 1: 15.000
  • C. 1: 200.000
  • D. 1: 1.000.000

Câu 9: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ

  • A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
  • B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
  • C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
  • D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.

Câu 10: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng

  • A. rất nhỏ.
  • B. nhỏ.
  • C. trung bình.
  • D. lớn.

Câu 11: Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:

  • A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
  • B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
  • C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
  • D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

Câu 12: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng

  • A. nhỏ.
  • B. thấp.
  • C. cao.
  • D. vừa.
Xem đáp án

=> Kiến thức Bài 3: Tỉ lệ bản đồ


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội