-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm địa lí 6 bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Các địa mảng có hướng di chuyển
- A. Tách xa nhau
- B. Trượt lên nhau
- C. Trượt lên nhau
- D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Trạng thái các lớp của Trái đất (kể từ vỏ vào là):
- A. Quánh dẻo – lỏng – lỏng, rắn – rắn chắc.
- B. Lỏng, rắn – quánh dẻo, lỏng – rắn chắc.
- C. Rắn, quánh dẻo – lỏng, lỏng – rắn (ở trong).
- D. lỏng, quánh dẻo – rắn, lỏng – rắn chắc.
Câu 3: Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm:
- A. Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc.
- B. Di chuyển rất chậm
- C. Cố định vị trí tại một chỗ.
- D. Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định.
Câu 4: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
- A. 1 000oC
- B. 5 000oC
- C. 7 000oC
- D. 3 000oC
Câu 5: Trên Trái Đất lục địa lớn nhất là:
- A. Lục địa Nam Mĩ
- B. Lục địa Phi
- C. Lục địa Bắc Mĩ
- D. Lục địa Á – Âu
Câu 6: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
- A. Lỏng
- B. Từ lỏng tới quánh dẻo
- C. Rắn chắc
- D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 7: Đại dương nhỏ nhất là đại dương nào?
- A. Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
Câu 8: Lớp có vai trò quan trọng đối với đời sống các loài sinh vật trên trái đất là:
- A. Lớp vỏ
- B. Lớp trung gian
- C. Lớp lõi
- D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa:
- A. Lục địa Phi
- B. Lục địa Nam Cực
- C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
- D. Lục địa Bắc Mỹ
Câu 10: Lõi Trái Đất có độ dày:
- A. Trên 3000km
- B. 1000 km
- C. 1500 km
- D. 2000 km
Câu 11: Đại dương lớn nhất là đại dương nào?
- A. Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
Câu 12: Cho biết vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay:
- A. Vành đai Địa Trung Hải
- B. Vành đai Thái Bình Dương
- C. Vành đai Ấn Độ Dương
- D. Vành đai Đại Tây Dương
Câu 13: Một quốc gia được biết đến là nơi thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa là
- A. Việt Nam
- B. Trung Quốc
- C. Nhật Bản
- D. Thái Lan
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
- Trắc nghiệm địa lí 6 chương II: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất mới và đầy đủ nhất
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 17: Lớp vỏ khí
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 13: Địa hình bề mặt trái đất
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 3: Tỉ lệ bản đồ