Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:
- A. Dưới 500mm
- B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
- C. Từ 500 đến 1.000 mm
- D. Trên 2.000mm
Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:
- A. Sông Cửu Long
- B. Sông Đồng Nai
- C. Sông Hồng
- D. Sông Đà Rằng
Câu 3: Nửa cầu Bắc
- A. Nửa cầu Nam
- B. Nửa cầu Đông
- C. Nửa cầu Tây
Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
- A. Kim loại màu
- B. Kim loại đen
- C. Phi kim loại
- D. Năng lượng
Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
- A. Địa hình
- B. Nguồn nước
- C. Khí hậu
- D. Đất đai
Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:
- A. Sườn núi đón gió
- B. Sườn núi khuất gió
- C. Đỉnh núi
- D. Chân núi
Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
- A. 1.000oC
- B. 5.000oC
- C. 7.000oC
- D. 3.000oC
Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?
- A. Thái Bình Dương
- B. Ấn Độ Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Đại Tây Dương
Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
- A. Nhiệt độ không khí tăng
- B. Không khí bốc lên cao
- C. Nhiệt độ không khí giảm
- D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
- A. Động đất ở đáy biển
- B. Núi lửa phun
- C. Do gió thổi
- D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời
Câu 11: Địa bàn đặt đúng hướng khi đường 0o-180o chính là đường:
- A. Đông Tây
- B. Đông Bắc
- C. Tây Nam
- D. Bắc Nam
Câu 12: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
- A. Kinh tuyến 90o
- B. Kinh tuyến 180o
- C. Kinh tuyến 360o
- D. Kinh tuyến 600o
Câu 13: Trục Trái Đất là:
- A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
- B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
- C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
- D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
Câu 14: Lớp vỏ khí gồm có mấy tầng?
- A. 2 tầng
- B. 5 tầng
- C. 3 tầng
- D. 4 tầng
Câu 15: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 20oC là:
- A. 20g/cm3
- B. 15g/cm3
- C. 30g/cm3
- D. 17g/cm3
Câu 16: Trên Trái Đất, lục đại nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
- A. Lục địa Nam Mỹ
- B. Lục địa Phi
- C. Lục địa Á – Âu
- D. Lục địa Ô-xtrây-li-a
Câu 17: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?
- A. Có màu sắc và kí hiệu
- B. Có bảng chú giải
- C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
- D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
Câu 18: Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến
mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:
- A. 1100m
- B. 1150m
- C. 950m
- D. 1200m
Câu 19: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
- A. Lỏng
- B. Từ lỏng tới quánh dẻo
- C. Rắn chắc
- D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 20: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
- A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12
- B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9
- C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9
- D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12
Câu 21: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc:
- A. 56o27’
- B. 23o27’
- C. 66o33’
- D. 32o27’
Câu 22: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
- A. Từ vòng cực đến cực
- B. Giữa hai chí tuyến
- C. Giữa hai vòng cực
- D. Giữa chí tuyến và vòng cực
Câu 23: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là:
- A. Nằm ở 2 cực
- B. Nằm trên xích đạo
- C. Nằm trên 2 vòng cực
- D. Nằm trên 2 chí tuyến
Câu 24: Một số thực vật rừng và cây trồng tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm là:
- A. Dừa, cao su
- B. Táo, nho, củ cải đường
- C. Thông, tùng
- D. Chà là, xương rồng
Câu 25: Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng rõ rệt nhất đối với sự phân bố thực vật:
- A. Đất đai
- B. Nguồn nước
- C. Khí hậu
- D. Địa hình
Câu 26: Trên thế giới châu lục có diện tích lớn nhất là:
- A. Châu Phi
- B. Châu Á
- C. Châu Âu
- D. Châu Mĩ
Câu 27: Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến dài nhất là:
- A. Vĩ tuyến 60o
- B. Vĩ tuyến 30o
- C. Vĩ tuyến 0o
- D. Vĩ tuyến 90o
Câu 28: Ở thềm lục địa biển Đông nước ta có mỏ dầu và khí đốt hiện đang khai thác, đó là
vùng biển:
- A. Bà Rịa – Vũng Tàu
- B. Nha Trang
- C. Phan Thiết
- D. Quảng Ngãi
Câu 29: Dòng biển nào chảy từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao?
- A. Dòng biển Gơn-xtrim
- B. Dòng biển Labrado
- C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
- D. Dòng biển Ôi-a-si-ô
Câu 30: Các sông băng (băng hà) di chuyển tạo nên các dạng địa hình:
- A. Địa hình núi cao
- B. Địa hình đồi thạch, hồ nhỏ
- C. Địa hình đá vôi (cacxtơ)
- D. Địa hình mài mòn
Câu 31: Nước ta nằm về hướng:
- A. Tây Nam của châu Á
- B. Đông Nam của châu Á
- C. Đông Bắc của châu Á
- D. Tây Bắc của châu Á
Câu 32: Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào?
- A. 23/9 thu phân
- B. 22/12 đông chí
- C. 22/6 hạ chí
- D. 12/3 xuân phân
Câu 33: Địa bàn đặt đúng hướng khi đường Bắc – Nam là đường gì?
- A. 0o - 180o
- B. 60o - 240o
- C. 90o - 270o
- D. 30o - 120o
Câu 34: Núi trẻ là núi có đặc điểm:
- A. Đỉnh tròn, sườn dốc
- B. Đỉnh tròn, sườn thoải
- C. Đỉnh nhọn, sườn dốc
- D. Đỉnh nhọn, sườn thoải
Câu 35: Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:
- A. Hạ chí
- B. Thu phân
- C. Đông chí
- D. Xuân phân
Câu 36: Vùng đồi tập trung lớn gọi là đồi bát úp của nước ta thuộc:
- A. Trung du Bắc Bộ
- B. Cao nguyên nam Trung Bộ
- C. Thượng du Bắc Trung Bộ
- D. Đông Nam Bộ
Câu 37: Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do nội lực, gồm có các mỏ:
- A. Đá vôi, hoa cương
- B. Apatit, dầu lửa
- C. Đồng, chì ,sắt
- D. Than đá, cao lanh
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do:
- A. Gió
- B. Động đất
- C. Núi lửa phun
- D. Thủy triều
Câu 39: Núi già là núi có đặc điểm:
- A. Đỉnh tròn sườn thoai thoải
- B. Đỉnh nhọn sườn thoai thoải
- C. Đỉnh tròn sườn dốc
- D. Đỉnh nhọn sườn dốc
Câu 40: Động Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh:
- A. Thanh Hóa
- B. Nghệ An
- C. Quảng Nam
- D. Quảng Bình
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 13: Địa hình bề mặt trái đất
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 6 Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 5: Kí hiệu bản đồ. Các biểu hiện địa hình trên bản đồ
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (tiếp theo)
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm địa lí 6 bài 15: Các mỏ khoáng sản
- Trắc nghiệm Địa lí 6 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 6 Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa